heve
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å heve |
Hiện tại chỉ ngôi | hever |
Quá khứ | heva, hevet, hevde |
Động tính từ quá khứ | heva, hevet, hevd |
Động tính từ hiện tại | — |
heve
- Nâng lên, nhấc lên, đưa lên cao.
- Han hevet glasset for å skale.
- å gå på ta hev — Đi nhón gót.
- å heve seg over noe — Không màng, không quan tâm tới việc gì.
- Det er hevet over enhver tvil at... — Việc ấy chắc chắn là...
- å heve stemmen — Lên giọng, cất cao giọng.
- å heve penger — Rút tiền. 2. Chấm dứt, kết thúc. Hủy bỏ.
- Møtet er hevet.
- å heve en forlovelse
- Nâng cao, làm tốt hơn.
- å heve nivået på universitetet
- å heve noe(n) opp i skyene — Thổi phồng, tán dương việc gì (ai).
Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "heve", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)