khối
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xoj˧˥ | kʰo̰j˩˧ | kʰoj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xoj˩˩ | xo̰j˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “khối”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]khối
- (Toán học) Phần không gian giới hạn ở mọi phía.
- Khối lập phương.
- Khối trụ.
- Lượng lớn và nặng.
- Khối sắt.
- Khối đá.
- Tập thể có tổ chức chặt chẽ.
- Củng cố khối liên minh công nông (Trường Chinh)
- Lực lượng chính trị lớn.
- Khối dân chủ.
- Tt Nhiều lắm.
- Hôm nay thịt còn.
- Ở chợ.
Tham khảo
[sửa]- "khối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)