(Translated by https://www.hiragana.jp/)
làm theo – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

làm theo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ tʰɛw˧˧laːm˧˧ tʰɛw˧˥laːm˨˩ tʰɛw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ tʰɛw˧˥laːm˧˧ tʰɛw˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

làm theo

  1. Dựa vào một mẫu mực nào, một nguyên tắc nào làm, hành động.
    Làm theo chỉ thị của Đảng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]