mạnh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ʔjŋ˨˩ | ma̰n˨˨ | man˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
majŋ˨˨ | ma̰jŋ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “mạnh”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]mạnh
- (dùng trước một số danh từ chỉ bộ phận cơ thể) Có cử chỉ, hành động dứt khoát, không rụt rè, không e ngại; bạo.
- Bước mạnh chân.
- Mạnh miệng.
- Mạnh tay.
- (miền Nam Việt Nam) Khoẻ, không đau yếu.
- Gia đình vẫn mạnh.
- Đau mới mạnh — (ốm mới khỏi)
- Có sức lực, tiềm lực lớn, có khả năng vượt đối phương.
- Đội bóng mạnh.
- Thế mạnh.
- Mạnh vì gạo, bạo vì tiền. (tục ngữ)
- Có khả năng, tác dụng tương đối lớn hơn so với các mặt khác, các phương diện khác.
- Chỗ mạnh.
- Mặt mạnh.
- Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu.
- Có khả năng tác động đến các giác quan trên mức bình thường nhiều.
- Rượu mạnh.
- Thuốc an thần mạnh.
- Có cường độ hoạt động lớn, gây tác động và hiệu quả đáng kể.
- Đóng mạnh vào tường.
- Phát triển mạnh.
- Gió mạnh lên.
- Dòng điện mạnh.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "mạnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)