(Translated by https://www.hiragana.jp/)
mọi – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

mọi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔ̰ʔj˨˩mɔ̰j˨˨mɔj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɔj˨˨mɔ̰j˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mọi

  1. Người dân tộc thiểu số, văn hoá và đời sống còn lạc hậu (hàm ý khinh miệt, theo quan điểm kì thị dân tộc thời phong kiến, thực dân).
  2. (Khẩu ngữ) Đầy tớ (hàm ý phải phục vụ một cách vô nghĩa).
    Làm mọi không công.

Số từ

[sửa]
  1. (Dùng phụ trước danh từ) Từ chỉ số lượng không xác định, nhưng gồm tất cả sự vật được nói đến.
    Mọi người đều tán thành.
    Giúp đỡ về mọi mặt.
    Tranh thủ mọi lúc mọi nơi.
  2. Từ chỉ số lượng không xác định, nhưng gồm tất cả những khoảng thời gian được nói đến, thuộc về trước đây, cho đến nay.
    Mọi ngày anh ấy về sớm.
    Mọi lần, không chờ lâu như thế.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]