mester
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | mester | mesteren |
Số nhiều | mestere, mestrer | mesterne, mestrene |
mester gđ
- Người vô địch, quán quân.
- Han er mester i skøyteløp.
- øvelse gjør mester. — Có luyện tập mới thành tài.
- å være mester i å gjøre/utføre noe — Vô địch làm /thực hiện việc gì.
- Thợ chuyên nghiệp.
- Hun er den første norske kvinnen som ble mester i malerfaget.
- Trưởng ty, người cầm đầu.
- Mesteren blåste i fløyten og assistenten kom inn.
- min herre og mester
- å følge i mesterens fotspor
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) mesterverk gđ: Kiệt tác, tác phẩm thật hoàn hảo.
- (1) mesterskap gđ: 1) Chức vô địch, chức quán quân. 2) Sự chuyên môn, thành thạo.
- (1) norgesmester: Vô địch Na-Uy.
- (1) europamester: Vô địch Âu Châu.
- (1) verdensmester: Vô địch thế giới.
- (2) mesterbrev gđ: Bằng chuyên nghiệp.
- (2) mesterprøve gđc: Kỳ thi lấy bằng chuyên nghiệp.
- (2) bakermester: Thợ làm bánh.
- (2) malermester: Thợ sơn.
- (3) brannmester: Trưởng sở cứu hỏa.
- (3) politimester: Trưởng ty cảnh sát.
- (3) postmester: Trưởng ty bưu điện.
- (3) stasjonsmester: Trưởng trạm hỏa xa.
- (3) vaktmester: Người thường trực chăm nom, bảo trì chung cư.
Tham khảo
[sửa]- "mester", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)