muối
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
muəj˧˥ | muə̰j˩˧ | muəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
muəj˩˩ | muə̰j˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
[sửa]muối
- hợp chất ion có một hay mấy ion kim cùng với ion hay nhóm ion không kim
- từ ngữ chung cho clorua nátri (NaCl)
Đồng nghĩa
[sửa]2. muối ăn
Dịch
[sửa]từ ngữ chung cho clorua nátri
|
Động từ
[sửa]muối
- Cho muối vào ướp các loại thực phẩm để giữ được lâu hoặc làm thức ăn chua.
- Muối dưa, muối cà, muối thịt để dành.
Tham khảo
[sửa]- "muối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [muəj˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [muəj˦]
Danh từ
[sửa]muối
Tham khảo
[sửa]Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Từ có bản dịch tiếng Gruzia
- Từ có bản dịch tiếng Hungary
- Từ có bản dịch tiếng Lombard
- Từ có bản dịch tiếng Mã Lai
- Động từ
- Hóa học
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Danh từ tiếng Tày