nhà tu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̤ː˨˩ tu˧˧ | ɲaː˧˧ tu˧˥ | ɲaː˨˩ tu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaː˧˧ tu˧˥ | ɲaː˧˧ tu˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]nhà tu
- Người làm nghề tôn giáo.
- Nhà tu kín - Nơi tu hành của những người phụ nữ theo Thiên chúa giáo, không liên hệ với bên ngoài.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nhà tu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)