(Translated by https://www.hiragana.jp/)
nhanh – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

nhanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲajŋ˧˧ɲan˧˥ɲan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲajŋ˧˥ɲajŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

[sửa]

nhanh

  1. tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường.
    Xe chạy nhanh.
    Nói nhanh.
    Tốc độ phát triển nhanh.
    Đồng hồ chạy nhanh.
  2. hoạt động kịp thời do có phản ứng linh hoạt.
    Nhanh chân chạy thoát.
    Nhanh mắt nhìn thấy trước.
    Nhanh mồm nhanh miệng.
  3. (việc làm) chỉ diễn ra trong thời gian rất ngắn.
    Đọc lướt nhanh.
    Bản tin nhanh.
    Tóm tắt nhanh các sự kiện.
  4. Tỏ rakhả năng tiếp thu, phản ứng, hoạt động ngay tức khắc hoặc liền sau một thời gian rất ngắn.
    Ứng đáp nhanh.
    Nhanh hiểu bài.
    Xử trí nhanh.

Đồng nghĩa

[sửa]

Trái nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Nhanh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Mường

[sửa]

Tính từ

[sửa]

nhanh

  1. Nhanh.