outcrop
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈɑʊt.ˌkrɑːp/
Danh từ
[sửa]outcrop /ˈɑʊt.ˌkrɑːp/
- (Địa lý,địa chất) Sự trồi lên mặt đát (một lớp đất, một vỉa than).
- Phần (đất, than) trồi lên.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Sự nổ bùng; đợt nổ ra.
Nội động từ
[sửa]outcrop nội động từ /ˈɑʊt.ˌkrɑːp/
Chia động từ
[sửa]outcrop
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to outcrop | |||||
Phân từ hiện tại | outcropping | |||||
Phân từ quá khứ | outcropped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | outcrop | outcrop hoặc outcroppest¹ | outcrops hoặc outcroppeth¹ | outcrop | outcrop | outcrop |
Quá khứ | outcropped | outcropped hoặc outcroppedst¹ | outcropped | outcropped | outcropped | outcropped |
Tương lai | will/shall² outcrop | will/shall outcrop hoặc wilt/shalt¹ outcrop | will/shall outcrop | will/shall outcrop | will/shall outcrop | will/shall outcrop |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | outcrop | outcrop hoặc outcroppest¹ | outcrop | outcrop | outcrop | outcrop |
Quá khứ | outcropped | outcropped | outcropped | outcropped | outcropped | outcropped |
Tương lai | were to outcrop hoặc should outcrop | were to outcrop hoặc should outcrop | were to outcrop hoặc should outcrop | were to outcrop hoặc should outcrop | were to outcrop hoặc should outcrop | were to outcrop hoặc should outcrop |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | outcrop | — | let’s outcrop | outcrop | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "outcrop", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)