(Translated by https://www.hiragana.jp/)
quảy – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

quảy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰j˧˩˧kwaj˧˩˨waj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaj˧˩kwa̰ʔj˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

quảy

  1. Chở bằng quang gánh.
    Mang theo một thằng nhỏ để quảy những đồ vật mới sắm (Nguyễn Công Hoan)
    Một gánh kiền khôn quảy xuống ngàn (Trần Khánh Dư
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Trần Khánh Dư, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Cửa nhà binh lửa đâu đâu, tuyết sương quảy một gánh sầu ra đi (Phan Trần)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]