slå
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | slå | slåa, slåen |
Số nhiều | slåer | slåene |
slå gđc
Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å slå |
Hiện tại chỉ ngôi | slår |
Quá khứ | slo |
Động tính từ quá khứ | slått |
Động tính từ hiện tại | — |
slå
- Đánh, gõ, đập, nện, thoi. Võ (cánh).
- å slå noen
- å slå neven i bordet
- å slå i bordet — Đập bàn phản đối, phản kháng.
- å slå på tråden — Kêu, gọi điện thoại.
- å slå armene om noen — Ôm choàng người nào.
- Døra slår. — Cửa kêu kèn kẹt.
- å slå plenen/graset — Cắt cỏ.
- å slå et slag for en sak — Tranh đấu cho một vấn đề.
- slående likhet — Giống nhau như hai giọt nước. Giống nhau như tạc.
- å slå av på prisen/kravene — Giảm, bớt giá/ đòi hỏi.
- å slå noe bort — Bỏ qua, không màng đến việc gì.
- å slå igjennom — Tạo thanh danh.
- å slå ned på noe(n) — Sửa sai, chỉnh việc gì (ai).
- å slå på stortromma — Khua chiêng gióng trống.
- å slå ut i noe — Mang lại hậu quả cho việc gì.
- Hành động, làm, thi hành.
- å slå en sirkel
- å slå alarm — Báo động.
- å slå leir — Dựng trại.
- å slå følge — Cùng đi.
- å slå en plate i noen — Lừa ai. Làm cho ai tin.
- å slå lens — Tiểu tiện, đái.
- å slå om — Thay đổi, biến đổi.
- å slå opp i en bok — Tra, dò sách vở.
- Đánh đổ, đánh bại.
- Napoleon ble slått ved Waterloo.
- å slå en rekord
- (Refl.) Tự gây thương tích.
- Han falt og slo seg.
- å slå seg ihjel — Bị chết, tử nạn.
- å slå seg løs — Vui chơi, phóng khoáng.
- å slå seg fram/opp — Tiến triển (đường sự nghiệp).
- å slå seg ned — Định cư, lập nghiệp.
- å slå seg på flasken — Bắt đầu nghiện rượu
- å slå seg sammen — Tụ họp, tụ tập.
- å slå seg til ro med noe — Hài lòng vềviệc gì.
- å slå seg vrang — Trở nên bất trị, cứng đầu.
Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "slå", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)