(Translated by https://www.hiragana.jp/)
thư ký – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

thư ký

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ˧˧ ki˧˥tʰɨ˧˥ kḭ˩˧tʰɨ˧˧ ki˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˧˥ ki˩˩tʰɨ˧˥˧ kḭ˩˧

Danh từ

[sửa]

thư ký, thư kí

  1. người giúp việc, làm các công việc về giấy tờ (quản lý, sơ thảo các văn bản, hồ sơ, v.v.)
    thư kí văn phòng
    thư kí giám đốc
  2. chức vụ của người điều hành các công việc hằng ngày, soạn thảo những giấy tờ, văn bản quan trọng, sắp xếp lịch trình họp, lên kế hoạch (của một số tổ chức, cơ quan, đoàn thể)
    thư kí công đoàn
  3. người có nhiệm vụ ghi biên bản, soạn thảo quyết định (của một hội nghị, một phiên toà)
    thư kí toà án
    thư kí của hội nghị
    thư kí hội đồng khoa học

Tham khảo

[sửa]
  • Thư ký, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam