(Translated by https://www.hiragana.jp/)
thầu – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

thầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤w˨˩tʰəw˧˧tʰəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəw˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

thầu

  1. Nhận trọn gói công việc xây dựng hoặc dịch vụ gì cho người khác theo giá cả và các điều kiện đã thoả thuận.
    Thầu xây dựng.
    Đấu thầu.
  2. Đgt., khng., lóng Lấy trộm đi.
    Bị kẻ cắp thầu mất cái ví tiền.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]