thầu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̤w˨˩ | tʰəw˧˧ | tʰəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəw˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]thầu
- Nhận trọn gói công việc xây dựng hoặc dịch vụ gì cho người khác theo giá cả và các điều kiện đã thoả thuận.
- Thầu xây dựng.
- Đấu thầu.
- Đgt., khng., lóng Lấy trộm đi.
- Bị kẻ cắp thầu mất cái ví tiền.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)