(Translated by https://www.hiragana.jp/)
trăn – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

trăn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨan˧˧tʂaŋ˧˥tʂaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂan˧˥tʂan˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

trăn

  1. Rắn lớn sốngrừng, không có nọc độc, còn di tích chân sau, có thể bắt cả những con thú khá lớn.
    Trong vườn bách thú có cả trăn, cá sấu nữa.

Tham khảo

[sửa]