(Translated by https://www.hiragana.jp/)
univerbation – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

univerbation

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa uni- +‎ verb +‎ -ation.

Danh từ

[sửa]
Ví dụ

univerbation (đếm đượckhông đếm được, số nhiều univerbations)

  1. (ngôn ngữ học) Quá trình lịch đại hình thành một từ đơn mới từ một cách diễn đạt cố định của một số từ.
    • 2004, Walter Bisang, Nikolaus P. Himmelmann, Björn Wiemer, What makes Grammaticalization?: A Look from its Fringes and its Components, Walter de Gruyter, →ISBN, tr. 34:
      Lexicalization and grammaticization compared In Section 3, it was pointed out that there are two kinds of lexicalization which can be usefully compared with grammaticization, i.e. fossilization and univerbation. The discussion and examples in this section will be confined to the more general and widespread of these two types, i.e. univerbation (the emergence of new lexical entries from collocations), primarily in order to keep the presentation simple and straightforward.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 2004, Walter Bisang, Nikolaus P. Himmelmann, Björn Wiemer, What makes Grammaticalization?: A Look from its Fringes and its Components, Walter de Gruyter, →ISBN:
      Standard examples of univerbation are cupboard, brainstorming, or necklace.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 2015, John R. Taylor, The Oxford Handbook of the Word, OUP Oxford, →ISBN, tr. 173:
      This process is referred to as univerbation. An example from English is the word notwithstanding, which derives historically from the word not and the participle withstanding. In modern English it counts as a single word, namely, as a preposition, as in the prepositional phrase notwithstanding his request (compare the ungrammatical withstanding his request). Further examples are the conjunction because from Middle-English bi + cause 'by cause of', parallel to French par cause []
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
  2. (ngôn ngữ học) Một từ mới hình thành từ quá trình này.

Đồng nghĩa

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Đọc thêm

[sửa]