(Translated by https://www.hiragana.jp/)
xẻo – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

xẻo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɛ̰w˧˩˧sɛw˧˩˨sɛw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɛw˧˩sɛ̰ʔw˧˩

Danh từ

[sửa]

xẻo

  1. Mương, rạch.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Tiếng Nùng

[sửa]

Động từ

[sửa]

xẻo

  1. xào.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Thu Quỳnh, Trần Thị Nga - Khoa Ngữ văn, ĐHSP – Đại học Thái Nguyên (2012). Bước đầu tìm hiểu phương thức định danh của các từ ngữ chỉ đồ ăn, thức uống trong tiếng Nùng. Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống.