(Translated by https://www.hiragana.jp/)
xốc – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

xốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səwk˧˥sə̰wk˩˧səwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
səwk˩˩sə̰wk˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

xốc

  1. Bè lũ kẻ xấu.
    Công an đã bắt được một xốc kẻ buôn ma tuý.
  2. Lượng vừa một ôm.
    Chị ấy đem về một xốc rạ.

Động từ

[sửa]

xốc

  1. Nhấc bổng lên.
    Láng không đáp bước nhanh, xốc quang gánh lên vai (Nguyên Hồng)
  2. Kéo lênsắp cho đều.
    Xốc quần lên cho ngay ngắn.
  3. Trgt Đưa cao lên.
    Chị ấy bế.
    Con bé lên.
  4. Tiến thẳng.
    Xách gươm xốc tới.
    Thừa thắng xốc lên.

Tham khảo

[sửa]