(Translated by https://www.hiragana.jp/)
J (Chữ Kirin) – Wikipedia tiếng Việt

J (Chữ Kirin)

chữ cái Kirin
(Đổi hướng từ Ј)

J (Ј ј; dạng chữ in nghiêng: Ј ј) là một ký tự trong bảng chữ cái Kirin, được lấy từ chữ J của chữ Latinh.[1]

Cyrillic letter Je
Hệ chữ Kirin
Mẫu tự Slav
АБВГҐДЂ
ЃЕЀЁЄЖЗ
З́ЅИЍІЇЙ
ЈКЛЉМНЊ
ОПРСС́ТЋ
ЌУЎҮФХЦ
ЧЏШЩЪЫЬ
ЭЮЯ
Mẫu tự ngôn ngữ phi Slav
ӐА̄А̊А̃ӒӒ̄Ә
Ә́Ә̃ӚӔҒГ̧Г̑
Г̄ҔӺӶԀԂ
ԪԬӖЕ̄Е̃
Ё̄Є̈ӁҖӜԄ
ҘӞԐԐ̈ӠԆӢ
И̃ҊӤҚӃҠҞ
ҜԞԚӅԮԒԠ
ԈԔӍӉҢԨӇ
ҤԢԊО̆О̃О̄Ӧ
ӨӨ̄ӪҨԤҦР̌
ҎԖҪԌҬ
ԎУ̃ӮӰӰ́Ӳ
ҮҮ́ҰХ̑ҲӼӾ
ҺҺ̈ԦҴҶ
ӴӋҸҼ
ҾЫ̆Ы̄ӸҌЭ̆Э̄
Э̇ӬӬ́Ӭ̄Ю̆Ю̈Ю̈́
Ю̄Я̆Я̄Я̈ԘԜӀ
Ký tự cổ
ҀѺ
ѸѠѼѾ
ѢѤѦ
ѪѨѬѮ
ѰѲѴѶ

Nó thường đại diện cho âm gần đúng trong vòm miệng /j/, giống như cách phát âm của ⟨y⟩ trong "yes".

Lịch sử

sửa

Chữ cái Kirin ј được giới thiệu trong từ điển tiếng Serbia năm 1818 của Vuk Stefanović Karadžić, trên cơ sở chữ cái Latinh j.[1] Karadžić trước đây đã sử dụng ї để thay thế, một cách sử dụng mà ông đã lấy từ Dositej Obradović,[2] và lựa chọn cuối cùng cũng đáng chú ý là đã loại bỏ một chữ cái được mong đợi khác là й, được sử dụng trong mọi hệ chữ Kirin của ngôn ngữ Slav tiêu chuẩn khác.

Cách sử dụng

sửa
Ngôn ngữ Phát âm Ghi chú
Altai voiced palatal plosive /ɟ/
Azerbaijani /j/ corresponds to ⟨y⟩ in the official Latin alphabet.
Kildin Sami voiceless palatal approximant /j̊/ the letter Short I with tail (Ҋ ҋ) is also used.
Macedonian /j/ Prior to the development of the Macedonian alphabet in 1944-45, Macedonian authors used either І і or Й й.[3]
Orok /j/
Ossetian /j/ used in the original (pre-1923) Cyrillic orthography.
Serbian /j/ in Vuk Karadžić's alphabet, the letter Je replaced the traditional letter Short I (Й й), which invited accusations of submission to the Latin script and Catholic Church (in Austria) from the Orthodox clergy.

Các chữ cái liên quan và các ký tự tương tự khác

sửa

Mã máy tính

sửa
Kí tự Ј ј
Tên Unicode CYRILLIC CAPITAL LETTER JE CYRILLIC SMALL LETTER JE
Mã hóa ký tự decimal hex decimal hex
Unicode 1032 U+0408 1112 U+0458
UTF-8 208 136 D0 88 209 152 D1 98
Tham chiếu ký tự số Ј Ј ј ј
Code page 855 143 8F 142 8E
Windows-1251 163 A3 188 BC
ISO-8859-5 168 A8 248 F8
Macintosh Cyrillic 183 B7 192 C0


Liên kết ngoài

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b Maretić, Tomislav. Gramatika i stilistika hrvatskoga ili srpskoga književnog jezika. 1899.
  2. ^ Karadžić, Vuk Stefanović. Pismenica serbskoga iezika, po govoru prostoga narod'a, 1814.
  3. ^ Dontchev Daskalov, Roumen; Marinov, Tchavdar (2013), Entangled Histories of the Balkans: Volume One: National Ideologies and Language Policies, Balkan Studies Library, BRILL, tr. 451, 454–456, ISBN 978-9004250765