Ф
chữ cái Kirin
Ef hay Fe (Ф ф; dạng in nghiêng: Ф ф) là một chữ cái Kirin, Ф thường đại diện âm xát môi răng vô thanh /f/, giống như cách phát âm của ⟨f⟩ trong "fill, f lee, hay f all". Ф được La Mã hóa là ⟨f⟩.
Lịch sử
sửaФ có nguồn gốc từ chữ Phi (
Tên của Ф trong bảng chữ cái Kirin cổ là фрьтъ (fr̥tŭ hay frĭtŭ).
Trong hệ thống chữ số Kirin, Ф có giá trị 500.
Các chữ cái liên quan và các ký tự tương tự khác
sửaMã máy tính
sửaKí tự | Ф | ф | ||
---|---|---|---|---|
Tên Unicode | CYRILLIC CAPITAL LETTER EF | CYRILLIC SMALL LETTER EF | ||
Mã hóa ký tự | decimal | hex | decimal | hex |
Unicode | 1060 | U+0424 | 1092 | U+0444 |
UTF-8 | 208 164 | D0 A4 | 209 132 | D1 84 |
Tham chiếu ký tự số | Ф | Ф | ф | ф |
KOI8-R và KOI8-U | 230 | E6 | 198 | C6 |
Code page 855 | 171 | AB | 170 | AA |
Code page 866 | 148 | 94 | 228 | E4 |
Windows-1251 | 212 | D4 | 244 | F4 |
ISO-8859-5 | 196 | C4 | 228 | E4 |
Macintosh Cyrillic | 148 | 94 | 244 | F4 |
Liên kết ngoài
sửa- Định nghĩa của Ф tại Wiktionary
- Định nghĩa của ф tại Wiktionary