(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Tiếng Fiji – Wikipedia tiếng Việt

Tiếng Fiji (Na Vosa Vakaviti) là ngôn ngữ được nói ở Fiji, một đảo quốc tại châu Đại Dương, ở phía nam Thái Bình Dương.

Tiếng Fiji
Na Vosa Vakaviti
Sử dụng tạiFiji
Tổng số người nói340.000 (1996)[1]
320.000 ngôn ngữ thứ hai (1991)
Phân loạiNam Đảo
Hệ chữ viếtLatinh (biến thể tiếng Fiji)
Hệ chữ nổi tiếng Fiji
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
Fiji
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1fj
ISO 639-2fij
ISO 639-3fij
Glottologfiji1243[2]
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.
Tiếng Fiji

Tiếng Fiji là được phân loại là thành viên ngữ chi châu Đại dương trong ngữ tộc Malay-Polynesia của ngữ hệ Nam Đảo. Tiếng Fiji là một ngôn ngữ VOS[3]. Tiếng Fiji chuẩn dựa vào ngôn ngữ ở đảo Bau, là một ngôn ngữ của nhóm Fiji Đông.[2]

Hiện có 450.000 người sử dụng là ngôn ngữ thứ nhất, trong đó quá phân nửa là người ở Fiji. Khoảng 200.000 người khác sử dụng là ngôn ngữ thứ hai.[1]

Năm 1997 Hiến pháp Fiji tuyên bố tiếng Fiji là ngôn ngữ chính thức của Cộng hòa Quần đảo Fiji, cùng với tiếng Anhtiếng Hindi Fiji (hay tiếng Hindustani), và có cuộc thảo luận về việc thiết lập nó như là "ngôn ngữ quốc gia", mặc dù tiếng AnhHindustani sẽ vẫn là chính thức.

Chỉ dẫn

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b Fijian at Ethnologue. 18th ed., 2015. Truy cập 22/11/2015.
  2. ^ a b c Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Fijian[2]”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology. ref stripmarker trong |chapter= tại ký tự số 7 (trợ giúp) Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “Glottolog” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  3. ^ WALS - Fijian. The World Atlas of Language Structures Online. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology. Truy cập 22/11/2015.

Liên kết ngoài

sửa