(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Bộ Băng (冫) – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Bộ Băng (冫)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
←  (Mịch) (Băng) (Kỷ) →
(U+51AB) "băng"
Bính âm:bīng
Chú âm phù hiệu:いち
Wade–Giles:ping1
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:bing1
Việt bính:bing1
Pe̍h-ōe-jī:peng
Kana:にすい nisui
Kanji:二水にすい nisui
Hangul:얼음 eoreum
Hán-Hàn:빙 bing
Cách viết:

Bộ Băng (冫) nghĩa là băng tuyết là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy. Trong Khang Hi tự điển, có 115 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.

Chữ dùng bộ Băng (冫)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét Chữ
2 nét
3 nét
5 nét ふゆ
6 nét 冰 冱 冲 决 さえ
7 nét 况 冶 ひや 冸 冹 冺
8 nét 冻 冼 きよし 冾 冿 净
9 nét 凁 凂 凃
10 nét すごじゅん 凇 凈 凉 凊 凋 しのげ こお
11 nét 减 凐 凑
12 nét 凒 凓 凔 凕 凖
13 nét
14 nét
15 nét 凙 凚 りん
16 nét しこり
17 nét
  • Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
  • Leyi Li: "Tracing the Roots of Chinese Characters: 500 Cases". Beijing 1993, ISBN 978-7-5619-0204-2

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]