(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Cử, Nhật Chiếu – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Cử, Nhật Chiếu

(Đổi hướng từ Cử (huyện))
Cử
—  Huyện  —
Hình nền trời của Cử
Cử trên bản đồ Thế giới
Cử
Cử
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhSơn Đông
Địa cấp thịNhật Chiếu
Diện tích
 • Tổng cộng1.952 km2 (754 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng1,100,000
 • Mật độ563,5/km2 (1,459/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính276500 sửa dữ liệu

Cử (tiếng Trung: 莒县; Hán-Việt: Cử huyện; bính âm: Jǔ Xiàn) là một huyện của địa cấp thị Nhật Chiếu, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.

Nhai đạo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thành Dương (しろ阳街どう)

Trấn[sửa | sửa mã nguồn]

  • Chiêu Hiền (招贤镇)
  • Diêm Trang (阎庄镇)
  • Hạ Trang (なつしょう镇)
  • Lưu Quan Trang (刘官しょう镇)
  • Kiệu Sơn (峤山镇)
  • Tiểu Điếm (小店しょうてん镇)
  • Trung Lâu (ちゅうろう镇)
  • Long Sơn (龙山镇)
  • Đông Hoản (东莞镇)
  • Phù Lai Sơn (浮来やま镇)
  • Lăng Dương (りょう阳镇)
  • Điếm Tử Tập (店子たなこしゅう镇)
  • Trường Lĩnh (长岭镇)
  • An Trang (やすしょう镇)
  • Kỳ Sơn (棋山镇)
  • Lạc Hà (らくかわ镇)
  • Trại Lý Hà (寨里かわ镇)
  • Quả Trang (はてしょう镇)

Hương[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tang Viên (くわ园乡)
  • Khố Sơn (库山乡)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]