Chu Khúc
Giao diện
Chu Khúc | |||||||
Tên tiếng Trung | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Giản thể | |||||||
Phồn thể | |||||||
| |||||||
Tên Tây Tạng | |||||||
Chữ Tạng | འབྲུག་ཆུ་རྫོང་། | ||||||
|
Chu Khúc (chữ Tạng: འབྲུག་ཆུ་རྫོང་།, chữ Hán phồn thể:
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Chu Khúc | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 16.5 (61.7) |
25.3 (77.5) |
29.0 (84.2) |
32.9 (91.2) |
35.3 (95.5) |
38.2 (100.8) |
37.1 (98.8) |
38.0 (100.4) |
34.7 (94.5) |
27.9 (82.2) |
22.9 (73.2) |
20.6 (69.1) |
38.2 (100.8) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 6.9 (44.4) |
10.6 (51.1) |
15.7 (60.3) |
21.4 (70.5) |
25.0 (77.0) |
28.1 (82.6) |
30.1 (86.2) |
29.2 (84.6) |
24.1 (75.4) |
18.6 (65.5) |
13.7 (56.7) |
8.3 (46.9) |
19.3 (66.8) |
Trung bình ngày °C (°F) | 2.1 (35.8) |
5.5 (41.9) |
10.1 (50.2) |
15.1 (59.2) |
18.6 (65.5) |
21.9 (71.4) |
24.1 (75.4) |
23.4 (74.1) |
19.0 (66.2) |
13.9 (57.0) |
8.5 (47.3) |
3.0 (37.4) |
13.8 (56.8) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −1.7 (28.9) |
1.4 (34.5) |
5.7 (42.3) |
10.2 (50.4) |
13.7 (56.7) |
17.2 (63.0) |
19.6 (67.3) |
19.1 (66.4) |
15.5 (59.9) |
10.6 (51.1) |
4.8 (40.6) |
−0.8 (30.6) |
9.6 (49.3) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −9.0 (15.8) |
−6.5 (20.3) |
−4.6 (23.7) |
−0.5 (31.1) |
3.7 (38.7) |
9.3 (48.7) |
13.5 (56.3) |
11.8 (53.2) |
7.3 (45.1) |
0.0 (32.0) |
−4.5 (23.9) |
−9.6 (14.7) |
−9.6 (14.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 1.9 (0.07) |
3.4 (0.13) |
14.4 (0.57) |
32.5 (1.28) |
57.3 (2.26) |
64.7 (2.55) |
70.5 (2.78) |
72.0 (2.83) |
59.2 (2.33) |
47.9 (1.89) |
6.1 (0.24) |
0.5 (0.02) |
430.4 (16.95) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 2.7 | 3.2 | 8.5 | 11.5 | 15.2 | 14.5 | 12.7 | 12.5 | 13.5 | 13.8 | 4.5 | 1.1 | 113.7 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 5.4 | 3.5 | 1.0 | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.6 | 2.2 | 12.8 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 53 | 52 | 53 | 54 | 58 | 60 | 63 | 65 | 70 | 71 | 63 | 55 | 60 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 135.8 | 121.6 | 143.8 | 168.7 | 178.7 | 163.3 | 184.4 | 180.5 | 117.0 | 112.6 | 126.5 | 143.0 | 1.775,9 |
Phần trăm nắng có thể | 43 | 39 | 38 | 43 | 41 | 38 | 42 | 44 | 32 | 32 | 41 | 47 | 40 |
Nguồn: Cục Khí tượng Trung Quốc[1][2] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^
中国 气象数 据 网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023. - ^
中国 气象数 据 网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Harvard University Committee on the Environment (1999). “China County & City Population 1999 FAQ”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2016.