(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Chu Khúc – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Chu Khúc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chu Khúc
Tên tiếng Trung
Giản thểふねきょく
Phồn thểふねきょくけん
Tên Tây Tạng
Chữ Tạng འབྲུག་ཆུ་རྫོང་།

Chu Khúc (chữ Tạng: འབྲུག་ཆུ་རྫོང་།, chữ Hán phồn thể: ふねまがりけん, chữ Hán giản thể: ふねきょく县, âm Hán Việt: Chu Khúc huyện) là một huyện thuộc châu tự trị dân tộc Tạng Cam Nam, tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 3010 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2004 là 130.000 người. Mã số bưu chính của Chu Khúc là 746300. Chính quyền huyện Chu Khúc đóng ở trấn Thành Quan. Về mặt hành chính, huyện này được chia thành 1 trấn, 22 hương: Khúc Ngõa, Ba Tạng, Đại Dục, Lập Tiết, Hàm Ban, Phong Diệt, Bình Định, Thành Quan, Giang Bàn, Cung Tử Thạch, Trung Bài, Nam DỤc, Đại Xuyên, Tam Giác Bình, Trì Can, Bát Lăng, Vũ Bình, Tráp Cương, Củng Bá, Thiết Bá, Đại Niên và Bác Dục.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Chu Khúc
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 16.5
(61.7)
25.3
(77.5)
29.0
(84.2)
32.9
(91.2)
35.3
(95.5)
38.2
(100.8)
37.1
(98.8)
38.0
(100.4)
34.7
(94.5)
27.9
(82.2)
22.9
(73.2)
20.6
(69.1)
38.2
(100.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 6.9
(44.4)
10.6
(51.1)
15.7
(60.3)
21.4
(70.5)
25.0
(77.0)
28.1
(82.6)
30.1
(86.2)
29.2
(84.6)
24.1
(75.4)
18.6
(65.5)
13.7
(56.7)
8.3
(46.9)
19.3
(66.8)
Trung bình ngày °C (°F) 2.1
(35.8)
5.5
(41.9)
10.1
(50.2)
15.1
(59.2)
18.6
(65.5)
21.9
(71.4)
24.1
(75.4)
23.4
(74.1)
19.0
(66.2)
13.9
(57.0)
8.5
(47.3)
3.0
(37.4)
13.8
(56.8)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −1.7
(28.9)
1.4
(34.5)
5.7
(42.3)
10.2
(50.4)
13.7
(56.7)
17.2
(63.0)
19.6
(67.3)
19.1
(66.4)
15.5
(59.9)
10.6
(51.1)
4.8
(40.6)
−0.8
(30.6)
9.6
(49.3)
Thấp kỉ lục °C (°F) −9.0
(15.8)
−6.5
(20.3)
−4.6
(23.7)
−0.5
(31.1)
3.7
(38.7)
9.3
(48.7)
13.5
(56.3)
11.8
(53.2)
7.3
(45.1)
0.0
(32.0)
−4.5
(23.9)
−9.6
(14.7)
−9.6
(14.7)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 1.9
(0.07)
3.4
(0.13)
14.4
(0.57)
32.5
(1.28)
57.3
(2.26)
64.7
(2.55)
70.5
(2.78)
72.0
(2.83)
59.2
(2.33)
47.9
(1.89)
6.1
(0.24)
0.5
(0.02)
430.4
(16.95)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 2.7 3.2 8.5 11.5 15.2 14.5 12.7 12.5 13.5 13.8 4.5 1.1 113.7
Số ngày tuyết rơi trung bình 5.4 3.5 1.0 0.1 0 0 0 0 0 0 0.6 2.2 12.8
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 53 52 53 54 58 60 63 65 70 71 63 55 60
Số giờ nắng trung bình tháng 135.8 121.6 143.8 168.7 178.7 163.3 184.4 180.5 117.0 112.6 126.5 143.0 1.775,9
Phần trăm nắng có thể 43 39 38 43 41 38 42 44 32 32 41 47 40
Nguồn: Cục Khí tượng Trung Quốc[1][2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 中国ちゅうごく气象すうすえ网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.
  2. ^ 中国ちゅうごく气象すうすえ (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]