(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Hạ Hà – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Hạ Hà

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trường Hạ Hà.
Hạ Hà
Tên tiếng Trung
Giản thểなつかわ
Phồn thểなつかわけん
Tên Tây Tạng
Chữ Tạng བསང་ཆུ་རྫོང་།

Hạ Hà (chữ Hán phồn thể: なつかわけん, chữ Hán giản thể: なつかわ县, âm Hán Việt: Hạ Hà huyện, chữ Tạng: བསང་ཆུ་རྫོང་།) là một huyện thuộc địa cấp thị Cam Nam, tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 6674 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2004 là 80.000 người, người Tạng chiếm 78%. Mã số bưu chính của Hạ Hà là 747100. Chính quyền huyện đóng ở trấn Lạp Bốc Lăng. Ngày 15/3/2008 ở đây đã xảy ra cuộc nổi dậy của người Tây Tạng. Về mặt hành chính, huyện này được chia thành 1 trấn, 14 hương.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Hạ Hà
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 16.0
(60.8)
18.8
(65.8)
23.8
(74.8)
29.1
(84.4)
26.4
(79.5)
28.2
(82.8)
30.7
(87.3)
29.2
(84.6)
28.6
(83.5)
23.8
(74.8)
18.4
(65.1)
14.5
(58.1)
30.7
(87.3)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 2.2
(36.0)
4.8
(40.6)
8.6
(47.5)
13.1
(55.6)
15.9
(60.6)
18.7
(65.7)
20.9
(69.6)
20.6
(69.1)
16.7
(62.1)
12.0
(53.6)
7.9
(46.2)
3.8
(38.8)
12.1
(53.8)
Trung bình ngày °C (°F) −8.0
(17.6)
−4.9
(23.2)
−0.3
(31.5)
4.7
(40.5)
8.5
(47.3)
11.9
(53.4)
13.9
(57.0)
13.3
(55.9)
9.5
(49.1)
4.0
(39.2)
−1.8
(28.8)
−6.7
(19.9)
3.7
(38.6)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −15.2
(4.6)
−11.9
(10.6)
−6.6
(20.1)
−1.6
(29.1)
2.7
(36.9)
6.4
(43.5)
8.5
(47.3)
8.1
(46.6)
4.8
(40.6)
−1.0
(30.2)
−8.1
(17.4)
−13.8
(7.2)
−2.3
(27.8)
Thấp kỉ lục °C (°F) −24.8
(−12.6)
−22.9
(−9.2)
−19.9
(−3.8)
−11.8
(10.8)
−9.4
(15.1)
−1.4
(29.5)
1.3
(34.3)
−0.4
(31.3)
−5.5
(22.1)
−12.4
(9.7)
−19.0
(−2.2)
−26.0
(−14.8)
−26.0
(−14.8)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 2.9
(0.11)
4.2
(0.17)
11.1
(0.44)
26.1
(1.03)
60.7
(2.39)
65.3
(2.57)
96.4
(3.80)
81.5
(3.21)
72.4
(2.85)
31.6
(1.24)
4.3
(0.17)
1.3
(0.05)
457.8
(18.03)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 3.6 4.8 7.9 10.2 15.5 17.5 17.2 15.7 16.3 11.6 3.3 2.0 125.6
Số ngày tuyết rơi trung bình 5.7 7.2 11.2 9.7 3.5 0.4 0.1 0.1 0.7 6.5 5.5 3.8 54.4
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 45 47 51 55 61 67 71 73 74 68 53 44 59
Số giờ nắng trung bình tháng 192.5 187.4 215.2 218.1 208.2 189.7 207.4 203.2 164.7 184.8 196.1 194.8 2.362,1
Phần trăm nắng có thể 61 60 58 55 48 44 47 49 45 54 64 64 54
Nguồn: Cục Khí tượng Trung Quốc[1][2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 中国ちゅうごく气象すうすえ网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.
  2. ^ 中国ちゅうごく气象すうすえ (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.