Dmytro Yusov
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Dmytro Oleksandrovych Yusov | ||
Ngày sinh | 11 tháng 5, 1993 | ||
Nơi sinh | Melitopol, Zaporizhia Oblast, Ukraina | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Torpedo-BelAZ Zhodino | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2006–2010 | Metalurh Zaporizhya | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2015 | Metalurh Zaporizhya | 46 | (1) |
2010–2012 | → Metalurh-2 Zaporizhya | 43 | (1) |
2016 | Granit Mikashevichi | 10 | (1) |
2016 | Dacia Chișinău | 6 | (0) |
2017 | Slutsk | 20 | (3) |
2018– | Torpedo-BelAZ Zhodino | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014 | U-21 Ukraina | 6 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 1 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 11 Tháng 4 năm 2017 |
Dmytro Yusov (tiếng Ukraina: Дмитро Олександрович Юсов; sinh 11 tháng 5 năm 1993 ở Melitopol, Zaporizhia Oblast, Ukraina) là một tiền vệ bóng đá Ukraina thi đấu cho Torpedo-BelAZ Zhodino.
Yusov là sản phẩm của hệ thống trẻ FC Metalurh Zaporizhya.[1] Anh ra mắt cho FC Metalurh khi vào sân ở hiệp hai trước FC Vorskla Poltava ngày 4 tháng 5 năm 2013 ở Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Молодые ветра. Металлург Запорожье (bằng tiếng Nga). football.ua. ngày 4 tháng 5 năm 2013.
- ^ Чемпіонат Прем'єр-ліги. 27 тур. Матч № 213 (bằng tiếng Ukraina). Official UPL Site. ngày 4 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at FFU Official Site (Ukr)
- Dmytro Yusov tại Soccerway