(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Gyangzê – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Gyangzê

Gyangzê
རྒྱལ་རྩེ་རྫོང་
こうつとむ
Giang Tư huyện
—  Huyện  —
Gyantse 1994
Gyantse 1994
Vị trí Gyangzê (đỏ) tại Xigazê (vàng) và Tây Tạng
Vị trí Gyangzê (đỏ) tại Xigazê (vàng) và Tây Tạng
Gyangzê trên bản đồ Thế giới
Gyangzê
Gyangzê
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịTây Tạng
Địa khuXigazê (Nhật Khách Tắc)
Diện tích
 • Tổng cộng3.800 km2 (1,500 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng61,000
 • Mật độ16,05/km2 (41,6/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính857400 sửa dữ liệu

Gyangzê (chữ Tạng: རྒྱལ་རྩེ་རྫོང་; Wylie: rgyal rtse rdzong; ZWPY: Gyangzê Zong; tiếng Trung: こうつとむ; bính âm: Jiāngzī Xiàn, Hán Việt: Giang Tư huyện) là một huyện của địa khu Xigazê (Nhật Khách Tắc), khu tự trị Tây Tạng, Trung Quốc.

  • Giang Tư (こうつとむ镇)
  • Nạp Như (纳如乡)
  • Khải Mạch (卡麦乡)
  • Khải Đôi (卡堆乡)
  • Tạng Cải (ぞうあらため乡)
  • Nhật Lãng (にちろう乡)
  • Đạt Tư (达孜乡)
  • Nhiệt Tác (热索乡)
  • Trọng Tư (じゅうつとむ乡)
  • Long Mã (龙马乡)
  • Tử Kim (むらさききん乡)
  • Giang Nhiệt (こう热乡)
  • Niên Đôi (としうずたか乡)
  • Khang Trác (かんたく乡)
  • Kim Dát (きむ嘎乡)
  • Nhật Tinh (にちぼし乡)
  • Nhiệt Long (热龙乡)
  • Xa Nhân (车仁乡)
  • Gia Khắc Tây (かつ西にし乡)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]