(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Hwanghae Bắc – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Hwanghae Bắc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Hwanghae-pukto)
Tỉnh Hwanghae-puk
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul황해 북도
 • Hanja黃海こうかい北道ほくどう
 • Romaja quốc ngữHwanghaebuk-do
 • McCune–ReischauerHwanghae-pukto
Chuyển tự Tên ngắn
 • Hangul황북
 • Romaja quốc ngữHwangbuk
 • McCune–ReischauerHwangbuk
Vị trí tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.
Vị trí tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.
Tỉnh Hwanghae-puk trên bản đồ Thế giới
Tỉnh Hwanghae-puk
Tỉnh Hwanghae-puk
Quốc giaBắc Triều Tiên
VùngHaesŏ
Thủ đôSariwŏn
Phân cấp hành chính3 thành phố (Si), 16 huyện (Kun)
Chính quyền
 • KiểuTỉnh
Múi giờUTC+08:30 sửa dữ liệu
Mã ISO 3166KP-06 sửa dữ liệu
Tiếng địa phươngHwanghae

Hwanghae Bắc (Hwanghae-pukto, Hoàng Hải Bắc Đạo) là một tỉnh của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. Tỉnh này được lập năm 1954 khi tỉnh Hwanghae được chia ra thành Bắc và Nam. Tỉnh lỵ là thành phố Sariwon. Tỉnh này giáp Bình NhưỡngPyongan Nam về phía bắc, Kangwŏn về phía đông, Khu công nghiệp Kaesong và tỉnh Gyeonggi của Đại Hàn Dân Quốc về phía nam và Hwanghae Nam về phía tây nam. Năm 2003, thành phố trực thuộc trung ương Kaesŏng (Kaesŏng Chikhalsi) trở thành một thành phố trực thuộc tỉnh Hwanghae Bắc.

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Hwanghae Bắc được chia ra thành 3 thành phố ("Si") và 16 huyện ("Kun").

Thành phố

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Sariwŏn (사리원시; 沙里さりいん; Sa Lý Viện thị)
  • Kaesŏng (개성시; 開城かいじょう; Khai Thành thị) - nhập vào Bắc Hwanghae năm 2003
  • Songrim (송림시; 松林まつばやし; Tùng Lâm thị)
  • Changp'ung-gun (장풍군; ちょうゆたかぐん; Trường Phong quận) - nhập vào Hwanghae Bắc năm 2003
  • Hwangju-gun (황주군; しゅうぐん; Hoàng Châu quận)
  • Kaep'ung-gun (개풍군; ひらきゆたかぐん; Khai Phong quận) - nhập vào Hwanghae Bắc năm 2003
  • Koksan-gun (곡산군; 谷山たにやまぐん; Cốc Sơn quận)
  • Kŭmch'ŏn-gun (금천군; 金川かながわぐん; Kim Xuyên quận)
  • Pongsan-gun (봉산군; おおとりさんぐん; Phượng Sơn quận)
  • P'yŏngsan-gun (평산군; 平山ひらやまぐん; Bình Sơn quận)
  • Rinsan-gun (린산군; 麟山ぐん; Lân Sơn quận)
  • Sin'gye-gun (신계군; あたらしけいぐん; Tân Khê quận)
  • Sinp'yŏng-gun (신평군; しんつぼぐん; Tân Bình quận)
  • Sŏhŭng-gun (서흥군; みずおきぐん; Thụy Hưng quận)
  • Suan-gun (수안군; とげやすぐん; Toại An quận)
  • T'osan-gun (토산군; うさぎやまぐん; Thố Sơn quận)
  • Ŭnp'a-gun (은파군; 銀波ぎんぱぐん; Ngân Ba quận)
  • Yŏnsan-gun (연산군; のぶさんぐん; Diên Sơn quận)
  • Yŏntan-gun (연탄군; つばめなだぐん; Yến Than quận)

= Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

=