(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Hwanghae Nam – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Hwanghae Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tỉnh Hwanghae-nam
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul황해 남도
 • Hanja黃海こうかい南道みなみどう
 • Romaja quốc ngữHwanghaenam-do
 • McCune–ReischauerHwanghae-namdo
Chuyển tự Tên ngắn
 • Hangul황남
 • Romaja quốc ngữHwangnam
 • McCune–ReischauerHwangnam
Bản đồ Triều Tiên với tỉnh Hwanghae-nam được tô đậm
Bản đồ Triều Tiên với tỉnh Hwanghae-nam được tô đậm
Tỉnh Hwanghae-nam trên bản đồ Thế giới
Tỉnh Hwanghae-nam
Tỉnh Hwanghae-nam
Quốc giaBắc Triều Tiên
VùngHaesŏ
Thủ đôHaeju
Phân cấp hành chính1 thành phố (Si), 19 huyện (Kun)
Chính quyền
 • KiểuTỉnh
Múi giờUTC+08:30 sửa dữ liệu
Mã ISO 3166KP-05 sửa dữ liệu
Tiếng địa phươngHwanghae

Tỉnh Hwanghae-nam (Hwanghae-namdo, Hán ViệtHoàng Hải Nam Đạo) là một tỉnh của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. Tỉnh này đã được thành lập năm 1954 khi tỉnh Hwanghae cũ được tách ra thành Hwanghae-puk và Hwanghae-nam. Tỉnh lỵ là thành phố Haeju. Tỉnh này giáp Hwanghae-puk về phía bắc và đông và giáp Khu công nghiệp Kaesŏng về phía đông nam. Biên giới phía nam của tỉnh là Khu phi quân sự Triều Tiên và tỉnh Gyeonggi của Đại Hàn Dân Quốc. Phía tây là Hoàng Hải.

Các đơn vị hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Hwanghae-nam bao gồm 1 thành phố ("Si") và 19 huyện ("Kun").

  • Thành phố Haeju (해주시; うみしゅう)
  • Anak-gun (안악군; やすたけぐん)
  • Chaeryong-gun (재령군; やすしぐん)
  • Changyon-gun (장연군; 長淵ながぶちぐん)
  • Chongdan-gun (청단군; あおまことぐん)
  • Kangryong-gun (강령군; かん翎郡)
  • Kwail-gun (과일군)
  • Ongjin-gun (옹진군; ぐん)
  • Paechon-gun (백천군; 白川しらかわぐん)
  • Pongchon-gun (봉천군; みねいずみぐん)
  • Pyoksong-gun (벽성군; あおぐすくぐん)
  • Ryongyon-gun (룡연군; りゅうふかしぐん)
  • Samchon-gun (삼천군; さんいずみぐん)
  • Sinchon-gun (신천군; しんかわぐん)
  • Sinwon-gun (신원군; 新院しんいんぐん)
  • Songhwa-gun (송화군; まつ禾郡)
  • Taetan-gun (태탄군; こけなだぐん)
  • Unryul-gun (은률군; いんくりぐん)
  • Unchon-gun (은천군; ぎんいずみぐん)
  • Yonan-gun (연안군; のべやすぐん)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]