(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Isparta (tỉnh) – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Isparta (tỉnh)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tỉnh Isparta
—  Tỉnh của Thổ Nhĩ Kỳ  —
Vị trí của tỉnh Isparta ở Thổ Nhĩ Kỳ
Vị trí của tỉnh Isparta ở Thổ Nhĩ Kỳ
Tỉnh Isparta trên bản đồ Thế giới
Tỉnh Isparta
Tỉnh Isparta
Quốc giaThổ Nhĩ Kỳ
VùngĐịa Trung Hải
Tỉnh lỵ và thành phố lớn nhấtIsparta sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Khu vực bầu cửIsparta
Diện tích
 • Tổng8,993 km2 (3,472 mi2)
Dân số [1]
 • Tổng427.324
 • Mật độ48/km2 (120/mi2)
Mã bưu chính32000–32999 sửa dữ liệu
Mã điện thoại0246
Mã ISO 3166TR-32 sửa dữ liệu
Biển số xe32

Isparta là một tỉnh ở tây nam Thổ Nhĩ Kỳ. Các tỉnh giáp ranh là: Afyon về phía tây bắc, Burdur về phía tây nam, Antalya về phía nam, Konya về phía đông. Diện tích tỉnh này là 8.993 km² và dân số là 547.525 người so với 434.771 người năm 1990. Tỉnh lỵ là Isparta.

Tỉnh này nổi tiếng về táo, anh đào, nho, hoa hồng và thảm. Tỉnh Isparta có nhiều hồ nước ngọt.

Các huyện

[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉnh này được chia thành các huyện sau (tỉnh lỵ được bôi đậm)::

Nhân vật

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ, tài liệu MS Excel – Population of province/district centers and towns/villages and population growth rate by provinces

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

37°57′24″B 30°57′39″Đ / 37,95667°B 30,96083°Đ / 37.95667; 30.96083