Malatya
Giao diện
(Đổi hướng từ Malatya (tỉnh))
Malatya | |
---|---|
— Tỉnh và Thành phố tự trị — | |
A collage of Malatya | |
Vị trí của Malatya trong Thổ Nhĩ Kỳ. | |
Tọa độ: 38°4′B 38°1′Đ / 38,067°B 38,017°Đ | |
Quốc gia | Thổ Nhĩ Kỳ |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 12,146 km2 (4,690 mi2) |
Độ cao | 954 m (3,130 ft) |
Dân số (2014) | |
• Tổng cộng | 769,544 |
• Mật độ | 65/km2 (170/mi2) |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Postal code | 44xxx |
Thành phố kết nghĩa | Lefka, Baton Rouge, Bukhara, Saarbrücken |
Licence plate | 44 |
Malatya (tiếng Hittite: Milid hay Maldi, nghĩa là "Thành phố mật ong") là một thành phố tự trị (büyük şehir) đồng thời cũng là một tỉnh (il) của Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố nằm trong một khu vực núi non ở độ cao 954 mét trên mực nước biển.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Trước năm 2012, trung tâm tỉnh Malatya trước đây là thành phố tỉnh lỵ (merkez ilçesi) Malatya. Năm 2012, Thổ Nhĩ Kỳ thông qua luật công nhận các tỉnh có dân số trên 750.000 người là những thành phố tự trị (büyükşehir belediyeleri). Theo đó, thành phố tỉnh lỵ cũ được giải thể và chia về cho các huyện. Hiện tại, thành phố chỉ còn 13 huyện hành chính:
- Akçadağ
- Arapgir
- Arguvan
- Battalgazi
- Darende
- Doğanşehir
- Doğanyol
- Hekimhan
- Kale
- Kuluncak
- Pütürge
- Yazıhan
- Yeşilyurt
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Malatya | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 15.4 (59.7) |
20.3 (68.5) |
27.2 (81.0) |
33.7 (92.7) |
36.0 (96.8) |
40.0 (104.0) |
42.5 (108.5) |
42.7 (108.9) |
39.5 (103.1) |
34.4 (93.9) |
25.0 (77.0) |
18.0 (64.4) |
42.7 (108.9) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 4.5 (40.1) |
6.9 (44.4) |
13.0 (55.4) |
19.0 (66.2) |
24.6 (76.3) |
30.6 (87.1) |
34.9 (94.8) |
34.8 (94.6) |
29.8 (85.6) |
22.3 (72.1) |
12.9 (55.2) |
6.0 (42.8) |
19.9 (67.8) |
Trung bình ngày °C (°F) | 0.8 (33.4) |
2.4 (36.3) |
7.7 (45.9) |
13.2 (55.8) |
18.2 (64.8) |
23.7 (74.7) |
27.8 (82.0) |
27.8 (82.0) |
23.0 (73.4) |
16.2 (61.2) |
8.0 (46.4) |
2.5 (36.5) |
14.3 (57.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −2.1 (28.2) |
−1.3 (29.7) |
3.0 (37.4) |
7.7 (45.9) |
12.2 (54.0) |
16.9 (62.4) |
20.7 (69.3) |
20.9 (69.6) |
16.4 (61.5) |
10.8 (51.4) |
4.0 (39.2) |
−0.2 (31.6) |
9.1 (48.4) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −19.5 (−3.1) |
−21.2 (−6.2) |
−13.9 (7.0) |
−6.6 (20.1) |
0.1 (32.2) |
4.9 (40.8) |
10.0 (50.0) |
9.3 (48.7) |
3.2 (37.8) |
−1.2 (29.8) |
−12.0 (10.4) |
−22.2 (−8.0) |
−22.2 (−8.0) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 40.6 (1.60) |
41.5 (1.63) |
43.3 (1.70) |
49.5 (1.95) |
45.0 (1.77) |
13.6 (0.54) |
4.6 (0.18) |
3.3 (0.13) |
10.8 (0.43) |
35.1 (1.38) |
37.4 (1.47) |
41.1 (1.62) |
365.8 (14.40) |
Số ngày giáng thủy trung bình | 8.80 | 8.43 | 9.43 | 9.67 | 9.23 | 3.93 | 1.10 | 1.00 | 2.40 | 6.80 | 6.93 | 8.30 | 76.0 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 111.6 | 130.0 | 180.0 | 217.0 | 275.9 | 327.0 | 365.8 | 350.3 | 303.0 | 232.5 | 162.0 | 102.3 | 2.757,4 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 3.6 | 4.6 | 6.0 | 7.0 | 8.9 | 10.9 | 11.8 | 11.3 | 10.1 | 7.5 | 5.4 | 3.3 | 7.5 |
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[1] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2021.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Başgelen, Nezih. Malatya: Bir zamanlar (Malatya: Once upon a time). Ankara, 1998. (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ)
- (tiếng Armenia) Alboyajian, Arshag. Պատմութիւն Մալաթիոյ հայոց (The History of Armenian Malatya). Beirut, 1961.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Malatya.
- Malatya Sivil Toplum Örgütleri Birliği Malatya Sivil Toplum Örgütleri Birliği
- Malatya NetHaber Malatya NetHABER
- Malatya Haber Ajansı Malatya Haberleri
- Malatyam.com Malatya Haber Portalı – Malatya'nın Güncel Haberleri
- Malatya Sonsöz gazetesi Malatya Haberleri
- Malatya Oto Kiralama Malatya Oto Kiralama
- Malatya Haber Lưu trữ 2022-12-02 tại Wayback Machine Malatya Haber
38°29′3″B 38°08′11″Đ / 38,48417°B 38,13639°Đ