Kỷ Hiếu công
Giao diện
Kỷ Hiếu công 杞孝 | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vua chư hầu Trung Quốc | |||||||||
Vua nước Kỷ | |||||||||
Trị vì | 566 TCN - 550 TCN | ||||||||
Tiền nhiệm | Kỷ Hoàn công | ||||||||
Kế nhiệm | Kỷ Văn công | ||||||||
Thông tin chung | |||||||||
Sinh | {{{nơi sinh}}} | ||||||||
Mất | 550 TCN Trung Quốc | ||||||||
| |||||||||
Chính quyền | nước Kỷ | ||||||||
Thân phụ | Kỷ Hoàn công |
Kỷ Hiếu công (chữ Hán: 杞孝
Ông là con Kỷ Hoàn công – vua thứ 11 nước Kỷ. Năm 567 TCN, Kỷ Hoàn công mất, ông lên nối ngôi vua.
Sử ký không nêu rõ các sự kiện lịch sử trong thời gian ông làm vua. Năm 550 TCN, ông mất, làm vua tất cả 17 năm. Em ông là Kỷ Văn công lên nối ngôi vua.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Sử ký Tư Mã Thiên, thiên:
- Trần Kỷ thế gia
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Sử ký, Trần Kỷ thế gia