Kỷ Vũ công
Giao diện
Kỷ Vũ công 杞武 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Vua chư hầu Trung Quốc | |||||
Vua nước Kỷ | |||||
Trị vì | 750 TCN - 704 TCN ![]() | ||||
Tiền nhiệm | Kỷ bá Mỗi Vong | ||||
Kế nhiệm | Kỷ Tĩnh công | ||||
Thông tin chung | |||||
Mất | 704 TCN Trung Quốc | ||||
Hậu duệ |
| ||||
| |||||
Chính quyền | nước Kỷ | ||||
Thân phụ | Kỷ Mưu Thú công |
Kỷ Vũ công (chữ Hán: 杞武
Theo Sử ký, ông là con của Kỷ Mưu Thú công, họ Tự. Năm 750 TCN, ông lên nối ngôi vua.
Sử ký không nêu rõ các sự kiện lịch sử trong thời gian ông làm vua. Năm 704 TCN, ông mất, làm vua tất cả 47 năm. Con ông là Kỷ Tĩnh công lên nối ngôi vua.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Sử ký Tư Mã Thiên, thiên:
- Trần Kỷ thế gia
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Sử ký, Trần Kỷ thế gia