(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Machida Kōki – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Machida Kōki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Machida Koki)
Machida Kōki
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ 町田まちだ 浩樹ひろき
(まちだ こうき)
Machida Kōki
Ngày sinh 25 tháng 8, 1997 (27 tuổi)
Nơi sinh Ibaraki, Nhật Bản
Chiều cao 1,88 m (6 ft 2 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kashima Antlers
Số áo 28
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2010–2015 Trẻ Kashima Antlers
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2016– Kashima Antlers 2 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Machida Kōki (町田まちだ 浩樹ひろき (Đinh-Điền Hạo-Thụ)? sinh ngày 25 tháng 8 năm 1997 ở Ibaraki) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Union Saint-Gilloise ở giải VĐQG Bỉ theo dạng cho mượn từ Kashima Antlers.[1]

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Machida Koki gia nhập câu lạc bộ tại J1 League; Kashima Antlers năm 2016. Ngày 25 tháng 5, anh ra mắt ở J.League Cup (v Júbilo Iwata).[2][3]

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[4][5][6]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J.League Cup AFC Tổng cộng
2016 Kashima Antlers J1 League 0 0 0 0 2 0 2 0
2017 2 0 0 0 0 0 0 0 2 0
Tổng cộng sự nghiệp 2 0 0 0 2 0 0 0 4 0

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 町田まちだ浩樹ひろき鹿島かしまアントラーズ:じぇいリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ J.League Data Site
  3. ^ Match report J.League Data Site
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポにっぽんすぽツ企画出版社つきかくしゅっぱんしゃ, "J1&J2&J3選手せんしゅ名鑑めいかんハンディばん 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 20 out of 289)
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポにっぽんすぽツ企画出版社つきかくしゅっぱんしゃ, "2017 J1&J2&J3選手せんしゅ名鑑めいかん (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 12 out of 289)
  6. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポにっぽんすぽツ企画出版社つきかくしゅっぱんしゃ, "2016J1&J2&J3選手せんしゅ名鑑めいかん", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 46 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]