(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Minami, Niigata – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Minami, Niigata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Minami

みなみ
Văn phòng hành chính quận Minami
Văn phòng hành chính quận Minami
Vị trí quận Minami trên bản đồ thành phố Niigata
Vị trí quận Minami trên bản đồ thành phố Niigata
Minami trên bản đồ Nhật Bản
Minami
Minami
Vị trí quận Minami trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 37°45′56,9″B 139°1′9″Đ / 37,75°B 139,01917°Đ / 37.75000; 139.01917
Quốc gia Nhật Bản
VùngChūbu
(Kōshin'etsu)
(Hokuriku)
TỉnhNiigata
Thành phốNiigata
Diện tích
 • Tổng cộng100,9 km2 (39,0 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng43,437
 • Mật độ430/km2 (1,100/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Địa chỉ1235 Shirone, Minami-ku, Niigata-shi, Niigata-ken 950-1292
Điện thoại025-373-1000
WebsiteWebsite chính thức

Minami (みなみ (みなみく) Minami-ku?)quận thuộc thành phố Niigata, tỉnh Niigata, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 43.437 người và mật độ dân số là 430 người/km2.[1] Tổng diện tích của quận là 100,9 km2.

Đô thị lân cận

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Minami-ku (Ward, Niigata City, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2024.