Phân bộ Chuột
Giao diện
(Đổi hướng từ Myomorpha)
Myomorpha | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Early Eocene - Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Phân lớp (subclass) | Eutheria |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Phân bộ (subordo) | Myomorpha Brandt, 1855 |
Liên họ | |
Myomorpha là một phân bộ gồm 1.137 loài gặm nhấm giống chuột, chúng chiếm gần 1/4 tất cả các động vật có vú. Liên bộ này gồm chuột nhắt, chuột cống, chuột nhảy hamster, lemming và chuột đồng. Chúng được phân nhóm dựa theo cấu trúc của hàm và răng. Myomorpha được tìm thấy trên khắp toàn cầu (một phần ở Antarctica) trong tất cả sinh cản trên đất liền.
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Hầu hết các loài myomorpha được xếp vào liên họ Muroidea:
- Liên họ Muroidea
- Họ Platacanthomyidae
- Họ Spalacidae
- Họ Calomyscidae
- Họ Nesomyidae
- Họ Cricetidae
- Họ Muridae
- Liên họ Dipodoidea
- Họ Dipodidae
Về mặc lịch sử phân loại, định nghĩa liên họ Myomorpha bao gồm một hoặc hai:
- Liên họ Geomyoidea
- Họ Heteromyidae
- Họ Geomyidae
- Liên họ Gliroidea
- Họ Gliridae
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Phân bộ Chuột tại Wikispecies
- Carleton, M. D. and G. G. Musser. 2005. Order Rodentia. Pp745–752 in Mammal Species of the World A Taxonomic and Geographic Reference (D. E. Wilson and D. M. Reeder eds.). Baltimore, Johns Hopkins University Press.
- Clutton-Brock, Juliet (ed.). 2004. Mouse-like Rodents. Pp150–159 in Animal (David Burnley ed.). London, Dorling Kindersley.