(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 3 – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 3

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 3

Seoul Metro 3000 series EMU vào tháng 4 năm 2009


Korail Class 3000 EMU vào tháng 9 năm 2008
Tổng quan
Tiếng địa phương3호선(さん號線ごうせん)
Sam Hoseon
Tình trạngHoạt động
Sở hữuChính phủ Hàn Quốc[1]
Seoul[2]
Ga đầuGa Daehwa
(Goyang-si, Gyeonggi-do)
Ga cuốiGa Ogeum
(Songpa-gu, Seoul)
Nhà ga44
Dịch vụ
KiểuTàu điện ngầm
Hệ thốngTàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul
Điều hànhTổng công ty đường sắt Hàn Quốc[1]
Tổng công ty Vận tải Seoul[2]
Trạm bảo trìDepot Jichuk
Depot Suseo
Thế hệ tàuKORAIL series 3000 EMU
Seoul Metro 3000 Series VVVF EMU
Lịch sử
Hoạt động12 tháng 7 năm 1985
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến57,4 km (35,7 mi)
Số đường ray2
Khổ đường sắt1.435 mm (4 ft 8 12 in) (Khổ tiêu chuẩn)
Điện khí hóaTiếp điện trên cao 1,500 V DC
Tốc độTối đa: 80 km/h (50 mph)
Thực tế: 35,88 km/h (22,29 mph)
Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 3
Hangul
수도권 전철 3호선
Hanja
首都しゅとけん 電鐵でんてつ 3號線ごうせん
Romaja quốc ngữSudogwon jeoncheol samhoseon
McCune–ReischauerSudogwŏn chŏnch'ŏl samhosŏn

Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 3 (Tiếng Hàn: 수도권 전철 3 호선 Sudogwon jeoncheol samhoseon, Hanja: 首都しゅとけん 電鐵でんてつ 3號線ごうせん) là một hệ thống tuyến đường sắt đô thị nối với ga DaehwaIlsanseo-gu, Goyang-si, Gyeonggi-doga OgeumSongpa-gu, Seoul. Màu được sử dụng cho tuyến là màu Cam. Tổng chiều dài của tuyến là 57.4 km với 44 ga.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Bản đồ tuyến[sửa | sửa mã nguồn]

Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 3
19.2 309 Daehwa
17.8 310 Juyeop
16.2 311 Jeongbalsan
15.3 312 Madu
13.9 313 Baekseok
11.4 314 Daegok Tuyến Gyeongui–Jungang Tuyến Seohae
9.3 315 Hwajeong
6.7 316 Wondang
3.8 317 Wonheung
1.7 318 Samsong
Depot Jichuk
0.0 319 Jichuk
Goyang-si Gyeonggi-do / Seoul
1.5 320 Gupabal
3.5 321 Yeonsinnae
4.8 322 Bulgwang
5.9 323 Nokbeon
7.5 324 Hongje
8.4 325 Muakjae
9.5 326 Dongnimmun
11.1 327 Gyeongbokgung
12.2 328 Anguk
13.2 329 Jongno 3(sam)-ga Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 5
13.8 330 Euljiro 3(sam)-ga
14.5 331 Chungmuro Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 4
Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 4 Đường ray liên kết
15.4 331 Đại học Dongguk
16.1 333 Yaksu
16.9 334 Geumho
17.7 335 Oksu Tuyến Gyeongui–Jungang
Sông Hán, Cầu Dongho
19.8 336 Apgujeong
21.3 337 Sinsa Tuyến Shinbundang
22.2 338 Jamwon
23.4 339 Xe buýt tốc hành
25.0 340 Đại học Giáo dục Quốc gia Seoul
25.9 341 Bến xe buýt Nambu
27.7 342 Yangjae Tuyến Shinbundang
28.9 343 Maebong
29.7 344 Dogok Tuyến Suin–Bundang
30.5 345 Daechi
31.3 346 Hangnyeoul
32.2 347 Daecheong
33.4 348 Irwon
35.2 349 Suseo Tuyến Suin–Bundang
Depot Suseo
36.6 350 Chợ Garak
37.4 351 Bệnh viện Cảnh sát Quốc gia
38.2 352 Ogeum Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 5

Ga[sửa | sửa mã nguồn]

Tuyến Số ga Tên ga Chuyển tuyến Khoảng
cách
Tổng
khoảng
cách
Vị trí
Tiếng Anh Hangul Hanja
Tuyến
Ilsan
309 Daehwa 대화 大化たいか 0.0 0.0 Gyeonggi-do Goyang-si
310 Juyeop 주엽 ちゅう 1.4 1.4
311 Jeongbalsan
(Goyang AramNuri)
정발산
(고양아람누리)
かなえ鉢山はちやま 1.6 3.0
312 Madu 마두 馬頭ばとう 0.9 3.9
313 Baekseok
(Bệnh viện Bảo hiểm Y tế Ilsan)
백석
(건강보험일산병원)
白石しらいし 1.4 5.3
314 Daegok 대곡 大谷おおや Tuyến Gyeongui–Jungang (K322)
Tuyến Seohae (S11)
2.5 7.8
315 Hwajeong 화정 花井はない 2.1 9.9
316 Wondang 원당 もとどう 2.6 12.5
317 Wonheung 원흥 もときょう 2.9 15.4
318 Samsong 삼송 三松みまつ 2.1 17.5
Tàu
điện
ngầm
Seoul
tuyến
số
3
319 Jichuk 지축 かみ 1.7 19.2
320 Gupabal
(Bệnh viện Eunpyeong St. Mary's)
구파발
(은평성모병원)
きゅうばち 1.5 20.7 Seoul Eunpyeong-gu
321 Yeonsinnae 연신내 のべ新川しんかわ (614) 2.0 22.7
322 Bulgwang 불광 ふつこう (612) 1.3 24.0
323 Nokbeon 녹번 ろく 1.1 25.1
324 Hongje 홍제 ひろずみ 1.6 26.7 Seodaemun-gu
325 Muakjae 무악재 毋岳재 0.9 27.6
326 Dongnimmun 독립문 獨立どくりつもん 1.1 28.7
327 Gyeongbokgung
(Khu phức hợp Chính phủ Seoul)
경복궁
(정부서울청사)
けいぶくみや
(政府せいふ서울廳舍ちょうしゃ)
1.6 30.3 Jongno-gu
328 Anguk
(Hyundai E & C)
안국
(현대건설)
安國やすくに 1.1 31.4
329 Jongno 3(sam)-ga 종로3가 鍾路3がい (130)
Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 5 (534)
1.0 32.4
330 Euljiro 3(sam)-ga
(Thẻ Shinhan)
을지로3가
(신한카드)
おつささえ3がい
(しんかん카드)
(203) 0.6 33.0 Jung-gu
331 Chungmuro 충무로 忠武ただたけ Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 4 (423) 0.7 33.7
332 Đại học Dongguk 동대입구 東大とうだい入口いりくち 0.9 34.6
333 Yaksu 약수 藥水くすりみず (633) 0.7 35.3
334 Geumho 금호 きむみずうみ 0.8 36.1 Seongdong-gu
335 Oksu 옥수 玉水たまみず Tuyến Gyeongui–Jungang (K114) 0.8 36.9
336 Apgujeong
(Hyundai Department Store)
압구정
(현대백화점)
狎鷗てい
(現代げんだい百貨店ひゃっかてん)
2.1 39.0 Gangnam-gu
337 Sinsa 신사 しんすな Tuyến Shinbundang (D04) 1.5 40.5
338 Jamwon 잠원 かいこいん 0.9 41.4 Seocho-gu
339 Xe buýt tốc hành 고속터미널 高速こうそく터미널 (734)
(923)
1.2 42.6
340 Đại học Giáo dục Quốc gia Seoul
(Tòa án & Văn phòng Công tố viên)
교대
(법원·검찰청)
きょうだい
(ほういん·檢察廳けんさつちょう)
(223) 1.6 44.2
341 Bến xe buýt Nambu
(Trung tâm nghệ thuật Seoul)
남부터미널
(예술의전당)
南部なんぶ터미널
(藝術げいじゅつ殿堂でんどう)
0.9 45.1
342 Yangjae
(Văn phòng Seocho-gu)
양재
(서초구청)
りょうざい
(みずくさちょう)
Tuyến Shinbundang (D08) 1.8 46.9
343 Maebong 매봉 1.2 48.1 Gangnam-gu
344 Dogok 도곡 道谷どうたに Tuyến Suin–Bundang (K217) 0.8 48.9
345 Daechi 대치 だい 0.8 49.7
346 Hangnyeoul 학여울 づる여울 0.8 50.5
347 Daecheong
(SH Corporation)
대청 0.9 51.4
348 Irwon 일원 いっいん 1.2 52.6
349 Suseo 수서 みず西にし Tuyến Suin–Bundang (K221)
(X108)
Đường sắt cao tốc Suseo–Pyeongtaek
1.8 54.4
350 Chợ Garak 가락시장 らく市場いちば (817) 1.4 55.8 Songpa-gu
351 Bệnh viện Cảnh sát Quốc gia 경찰병원 警察けいさつ病院びょういん 0.8 56.4
352 Ogeum 오금 梧琴 Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 5 (P552) 0.8 57.4

Ga trung chuyển[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí[sửa | sửa mã nguồn]

Vận hành Vị trí Đoạn Số ga
Tổng công ty Đường sắt Hàn Quốc không khung Gyeonggi-do Goyang-si Ilsanseo-gu Daehwa (309) ~ Juyeop (310) 2
Ilsandong-gu Jeongbalsan (311) ~ Baekseok (313) 3
Deogyang-gu Daegok (314) ~ Jichuk (319) 6
Tổng công ty Vận tải Seoul không khung Seoul Eunpyeong-gu Gupabal (320) ~ Nokbeon (323) 4
Seodaemun-gu Hongje (324) ~ Muakjae (325) 2
Jongno-gu Dongnimmun (326) ~ Jongno 3(sam)-ga (329) 4
Jung-gu Euljiro 3(sam)-ga (330) ~ Yaksu (333) 4
Seongdong-gu Geumho (334) ~ Oksu (335) 2
Gangnam-gu Apgujeong (336) ~ Sinsa (337) 2
Seocho-gu Jamwon (338) ~ Yangjae (342) 5
Gangnam-gu Maebong (343) ~ Suseo (349) 7
Songpa-gu Chợ Garak (350) ~ Ogeum (352) 3

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết[sửa | sửa mã nguồn]