(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Tuyến Mangu – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Tuyến Mangu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tuyến Mangu
Tổng quan
Tiếng địa phương망우선 (忘憂ぼうゆうせん)
Tình trạngHoạt động
Sở hữuCơ quan đường sắt quốc gia
Vị tríSeoul
Ga đầuGa Mangu
(Jungnang-gu, Seoul)
Ga cuốiGa Đại học Kwangwoon
(Nowon-gu, Seoul)
Nhà ga2
Dịch vụ
KiểuĐường sắt hạng nặng, Hành khách/hàng hóa, Đường sắt đi lại
Điều hànhTổng công ty đường sắt Hàn Quốc
Lịch sử
Hoạt động11 tháng 1 năm 1964
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến4,9 km (3,0 mi)
Khổ đường sắt1.435 mm (4 ft 8 12 in) đường sắt khổ tiêu chuẩn
Điện khí hóa25 kV/60 Hzへるつ (AC) Tiếp điện trên cao
Bản đồ hành trình

Tuyến Gyeongchun/Tuyến Gyeongui–Jungang
0.0 Mangu
0.6 Sangbong
Jungnangcheon
2.3 Imun (Đóng cửa năm 2004)
Tuyến Gyeongui–Jungang (Hướng đi Ga Cheongnyangni)→
Sinimun
Depot Imun
Tuyến Gyeongchun cũ (Hướng đi Ga Seongdong)
Uicheon
Seokgye
4.9 Đại học Kwangwoon
Tuyến Gyeongchun cũ (Hướng đi Toegyewon)
Tuyến Gyeongwon (Hướng đi Dongducheon)

Tuyến Mangu là tuyến đường sắt nhánh kết nối ManguSangbong-dong, Jungnang-gu với Đại học Kwangwoon ở Wolgye 3-dong, Nowon-gu, Seoul trên Tuyến Gyeongwon, khai trương vào ngày 30 tháng 12 năm 1963.[1] Ban đầu nó chỉ là tuyến đường chuyên chở hàng hóa nhưng kể từ ngày 4 tháng 11 năm 2013, các chuyến tàu của Tuyến Gyeongchun trong khu vực đô thị chỉ chạy hai lần một ngày vào các ngày trong tuần

Tên ga Khoảng
cách
Tổng
khoảng
cách
Chuyển tuyến Vị trí
Tiếng Anh Hangul Hanja
↑ Hướng đi Tuyến Gyeongchun Ga Sinnae
Mangu 망우 忘憂ぼうゆう 0.0 0.0 Tuyến Jungang
Tuyến Gyeongui–Jungang (K120)
Tuyến Gyeongchun (K120)
Seoul Jungnang-gu
Sangbong 상봉 うえおおとり 0.6 0.6 Tuyến Jungang
Tuyến Gyeongui–Jungang (K120)
Tuyến Gyeongchun (K120)
(720)
Imun 이문 さともん 1.7 2.3 Dongdaemun-gu
Đại học Kwangwoon 광운대 ひかりうんだい 2.6 4.9 Tuyến Gyeongwon
( Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 1 )
Nowon-gu

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “철마 110년, 영고의 자취 [12] 경제개발과 철도” (bằng tiếng Korean). Silvernet News. 20 tháng 3 năm 2010. Truy cập 1 Tháng mười hai năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)