Thomas-Morse O-19
Giao diện
Thomas-Morse O-19 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay thám sát |
Nhà chế tạo | Thomas-Morse |
Vào trang bị | 1929 |
Sử dụng chính | Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ |
Số lượng sản xuất | 176 |
Thomas-Morse O-19 là một loại máy bay thám sát hai tầng cánh của Hoa Kỳ, do hãng Thomas-Morse Aircraft chế tạo cho Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- XO-19
- YO-20
- XO-21
- XO-21A
- O-19
- O-19A
- O-19B
- O-19C
- O-19D
- O-19E
- O-21
- YO-23
- Y1O-33
- Y1O-41
- Y1O-42
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (O-19B)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985), 1985, Orbis Publishing, Page 3000
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 28 ft 4 in (8.64 m)
- Sải cánh: 39 ft 9 in (12.12 m)
- Chiều cao: 10 ft 6 in (3.20 m)
- Diện tích cánh: 348 ft2 (32.33 m2)
- Trọng lượng rỗng: 2722 lb (1235 kg)
- Trọng lượng có tải: 3800 lb (1724 kg)
- Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-1340-7 Wasp, 450 hp (336 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 137 mph (220 km/h)
- Trần bay: 20.500 ft (6250 m)
Vũ khí trang bị
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Danh sách liên quan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Thomas-Morse O-19. |
- John Andrade, U.S.Military Aircraft Designations and Serials since 1909, Midland Counties Publications, 1979, ISBN 0-904597-22-9 (Page 137 and 138)
- The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985), 1985, Orbis Publishing, Page 3000