Vũ Minh, Nam Ninh
Vũ Minh | |
---|---|
— Quận — | |
![]() | |
![]() Vị trí tại Trung Quốc | |
Vị trí tại Quảng Tây | |
Tọa độ: 23°9′32″B 108°16′26″Đ / 23,15889°B 108,27389°Đ[1] | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Khu tự trị | Quảng Tây |
Địa cấp thị | Nam Ninh |
Diện tích[2] | |
• Tổng cộng | 3.378 km2 (1,304 mi2) |
Dân số (2016)[3] | |
• Tổng cộng | 680.000 |
• Mật độ | 200/km2 (520/mi2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
Mã bưu chính | 530199 |
Trang web | http://www.wuming.gov.cn/ |
Vũ Minh (tiếng Tráng: Mouxming; chữ Hán giản thể:
Vũ Minh nằm ở tây nam của Quảng Tây, có diện tích 3.366 km².
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Vũ Minh được thành lập từ thời nhà Tùy với tên ban đầu là huyện Vũ Duyên. Thời Bắc Tống thuộc Ung Châu. Năm 1912 là phủ Vũ Minh. Năm 1913 được đổi tên thành huyện Vũ Minh (
Ngôn ngữ
[sửa | sửa mã nguồn]Tiếng Tráng là ngôn ngữ được nói nhiều nhất tại quận này,[5] với khoảng 60 vạn người sử dụng. Phương ngữ Tráng nói tại trấn Song Kiều (
Một số phương ngữ Hán ngữ cũng được nói tại Vũ Minh, bao gồm Vũ Minh quan thoại, phổ thông thoại, phương ngữ Hoành Đường (một phương ngữ của tiếng Bình), phương ngữ Tân Dân (một phương ngữ của tiếng Khách Gia) và tiếng Quảng Đông.[5]
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Vũ MInh có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. Nhiệt độ trung bình hàng năm là 20,8 °C, lượng mưa trung bình năm là 1.257,5 mm.
Dữ liệu khí hậu của Vũ Minh (1981−2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 29.1 (84.4) |
34.5 (94.1) |
36.2 (97.2) |
37.7 (99.9) |
39.2 (102.6) |
38.2 (100.8) |
40.6 (105.1) |
38.7 (101.7) |
38.9 (102.0) |
36.3 (97.3) |
33.6 (92.5) |
29.7 (85.5) |
40.6 (105.1) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 17.1 (62.8) |
18.4 (65.1) |
21.6 (70.9) |
26.9 (80.4) |
30.6 (87.1) |
32.4 (90.3) |
33.4 (92.1) |
33.5 (92.3) |
32.3 (90.1) |
29.0 (84.2) |
24.6 (76.3) |
20.2 (68.4) |
26.7 (80.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | 13.1 (55.6) |
14.7 (58.5) |
17.9 (64.2) |
22.8 (73.0) |
26.1 (79.0) |
28.0 (82.4) |
28.7 (83.7) |
28.7 (83.7) |
27.2 (81.0) |
23.9 (75.0) |
19.3 (66.7) |
15.0 (59.0) |
22.1 (71.8) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 10.4 (50.7) |
12.2 (54.0) |
15.3 (59.5) |
19.9 (67.8) |
22.9 (73.2) |
25.0 (77.0) |
25.6 (78.1) |
25.4 (77.7) |
23.7 (74.7) |
20.4 (68.7) |
15.7 (60.3) |
11.5 (52.7) |
19.0 (66.2) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 0.7 (33.3) |
2.5 (36.5) |
2.8 (37.0) |
8.7 (47.7) |
13.4 (56.1) |
16.8 (62.2) |
20.1 (68.2) |
20.8 (69.4) |
16.0 (60.8) |
10.0 (50.0) |
4.0 (39.2) |
0.4 (32.7) |
0.4 (32.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 47.6 (1.87) |
47.4 (1.87) |
62.6 (2.46) |
81.4 (3.20) |
195.0 (7.68) |
207.3 (8.16) |
212.4 (8.36) |
166.8 (6.57) |
91.5 (3.60) |
52.2 (2.06) |
48.7 (1.92) |
26.0 (1.02) |
1.238,9 (48.77) |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 76 | 79 | 79 | 78 | 77 | 79 | 79 | 78 | 75 | 72 | 72 | 71 | 76 |
Nguồn: Trung tâm Dịch vụ Dữ liệu Khí tượng Trung Quốc |
Phân chia hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Quận Vũ Minh chia ra thành 13 trấn,[6] bao gồm: Thành Sương, Song Kiều, Ninh Vũ, Cam Vu, Thái Bình, La Vu, Linh Mã, Tiên Hồ, Phủ Thành, Lục Quản, La Ba, Mã Đầu, Lưỡng Giang. Trụ sở cơ quan hành chính quận đặt tại trấn Thành Sương.
Các đơn vị quản lý khác còn có: Nông trường Bách Hợp, nông trường Đông Phong và khu đầu tư Hoa kiều Nam Ninh.
Địa danh
[sửa | sửa mã nguồn]Vũ Minh có một số địa danh như Linh Thủy, vườn Minh Tú, tháp Văn Giang, núi Khởi Phong, núi Đại Minh, mộ Mã Đầu Cổ.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Google Maps – Wuming (Bản đồ). Google, Inc thiết kế bản đồ. Google, Inc. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2014.
- ^ Quy hoạch tổng thể sử dụng đất đai thành phố Nam Ninh (2006–2020)/《
南 宁市土地 利用 总体规划(2006-2020年 )》.(tiếng Trung Quốc) Tra cứu ngày 8 tháng 7 năm 2014. - ^ 《
中国 2010年 人口 普 查分县资料 》 (bằng tiếng Trung).中国 统计出版 社 . tháng 12 năm 2012. ISBN 978-7-5037-6659-6. - ^
武 鸣区历史沿革 (bằng tiếng Trung). xzqh.org. ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2019.|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - ^ a b c Ban biên tập Vũ Minh huyện chí biên tập (1998). “语言
文字 ” [Ngữ ngôn văn tự].武 鸣县志 [Vũ Minh huyện chí] (bằng tiếng Trung). Nam Ninh: Nhà xuất bản Dân tộc Quảng Tây. Quyển 27, chương 1, đoạn 2. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2020.|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - ^ [ ]