(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Yokozuna – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Yokozuna

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Yokozuna (kanji:横綱よこづな, hiragana:よこづな) là cấp hiệu lực sĩ sumo chuyên nghiệp cao nhất. Yokozuna có một cách gọi nữa là Hinoshita kaizan (下開山したかいさん) với ý đây là lực sĩ thiên hạ vô song.

Để có được danh hiệu yokozuna phải được Hội đồng Xét phong Yokozuna xét xem có đủ tiêu chuẩn hay không. Tiêu chuẩn để một lực sĩ sumo được phong yokozuna phải là đang có danh hiệu ōzeki và phải vô địch hai mùa giải liên tục. Trong những trường hợp đặc biệt khác, Hội đồng nói trên cũng có thể công nhận đủ điều kiện phong yokozuna cho một số lực sĩ. Đủ tiêu chuẩn là điều kiện để được xét, song chỉ khi tối thiểu hai phần ba số thành viên của Hội đồng tán thành thì danh hiệu yokozuna mới được phong.

Khi được phong danh hiệu yokozuna, lực sĩ sumo có quyền mang danh hiệu đó suốt đời cho dù không còn thi đấu hay thậm chí chuyển sang nghề khác, trừ phi có những vấn đề đặc biệt mà bị Hiệp hội Sumo Nhật Bản tước danh hiệu.

Danh sách

[sửa | sửa mã nguồn]

Sau đây là danh sách các yokozuna xếp theo thứ tự được phong.

Thứ tự Lực sĩ (kanji) Quê quán Năm được phong Năm nghỉ thi đấu
1 Akashi Shiganosuke 明石あかし 志賀之助しがのすけ Utsunomiya? 1624? ?
2 Ayagawa Gorōji 綾川あやかわ 五郎ごろう Tochigi? 1749 ?
3 Maruyama Gondazaemon 丸山まるやま けんふとし左衛門さえもん Miyagi 1749 1749 (qua đời)
4 Tanikaze Kajinosuke 谷風たにかぜ 梶之助かじのすけ Miyagi 1789 1794 (qua đời)
5 Onogawa Kisaburō 小野川おのがわ 喜三郎きさぶろう Shiga 1789 1797
6 Ōnomatsu Midorinosuke 阿武あぶまつ みどりすけ Ishikawa 1828 1835
7 Inazuma Raigorō 稲妻いなづま かみなりろう Ibaraki 1830 1839
8 Shiranui Dakuemon 不知火しらぬい だくみぎ衛門えもん Kumamoto 1840 1844
9 Hidenoyama Raigorō しゅうやま かみなりろう Miyagi 1847 1850
10 Unryū Kyūkichi くもりゅう 久吉ひさよし Fukuoka 1861 1865
11 Shiranui Kōemon 不知火しらぬひ ひかりみぎ衛門えもん Kumamoto 1863 1869
12 Jinmaku Kyūgorō じんまく 久五郎きゅうごろう Shimane 1867 1867
13 Kimenzan Tanigorō 鬼面山きめんざん たに五郎ごろう Gifu 1869 1870
14 Sakaigawa Namiemon 境川さかいがわ なみみぎ衛門えもん Chiba 1877 1881
15 Umegatani Tōtarō I 梅ケ谷うめがたに 藤太郎ふじたろう Fukuoka 1884 1885
16 Nishinoumi Kajirō I 西にしうみ 嘉治よしはるろう(初代しょだい) Kagoshima 1890 1896
17 Konishiki Yasokichi I しょうにしき はちじゅうきち Chiba 1896 1901
18 Ōzutsu Man'emon 大砲たいほう まんみぎ衛門えもん Miyagi 1901 1908
19 Hitachiyama Taniemon 常陸山ひたちやま 谷右衛門たにえもん Ibaraki 1903 1914
20 Umegatani Tōtarō II うめたに 藤太郎ふじたろう(代目だいめ) Toyama 1903 1915
21 Wakashima Gonshirō 若島わかしま 権四郎けんしろう Chiba 1905 1907
22 Tachiyama Mineemon 太刀たちやま ほうみぎ衛門えもん Toyama 1911 1918
23 Ōkido Moriemon 大木戸おおきど もりみぎ衛門えもん Hyōgo 1912 1914
24 Ōtori Tanigorō おおとり たに五郎ごろう Chiba 1915 1920
25 Nishinoumi Kajirō II 西にしうみ 嘉治よしはるろう(代目だいめ) Kagoshima 1916 1918
26 Ōnishiki Uichirō だいにしき 一郎いちろう Osaka 1917 1923
27 Tochigiyama Moriya とち木山きやま 守也もりや Tochigi 1918 1925
28 Ōnishiki Daigorō だいにしき だいろう Aichi 1918 1922
29 Miyagiyama Fukumatsu 宮城みやぎさん 福松ふくまつ Iwate 1922 1931
30 Nishinoumi Kajirō III 西にしうみ 嘉治よしはるろう(さん代目だいめ) Kagoshima 1923 1928
31 Tsunenohana Kan'ichi つねはな ひろし Okayama 1924 1930
32 Tamanishiki San'emon たまにしき 三右衛門さんえもん Kochi 1932 1938 (died)
33 Musashiyama Takeshi 武蔵むさしさん たけ Kanagawa 1935 1939
34 Minanogawa Tōzō 男女だんじょかわ とうさん Ibaraki 1936 1942
35 Futabayama Sadaji そう葉山はやま 定次さだじ Ōita 1937 1945
36 Haguroyama Masaji 羽黒山はぐろさん 政司せいじ Niigata 1941 1953
37 Akinoumi Setsuo 安藝あきうみ 節男せつお Hiroshima 1942 1946
38 Terukuni Manzō 照國てるくに 万蔵まんぞう Akita 1942 1953
39 Maedayama Eigorō ぜん田山たやま 英五郎えいごろう Ehime 1947 1949
40 Azumafuji Kin'ichi ひがし富士ふじ 欽壱 Tokyo 1948 1954
41 Chiyonoyama Masanobu 千代ちよやま 雅信まさのぶ Hokkaidō 1951 1959
42 Kagamisato Kiyoji かがみさと 喜代治きよじ Aomori 1953 1958
43 Yoshibayama Junnosuke よし葉山はやま じゅん Hokkaidō 1954 1958
44 Tochinishiki Kiyotaka とちにしき 清隆きよたか Tokyo 1954 1960
45 Wakanohana Kanji I 若乃花わかのはな みき(初代しょだい) Aomori 1958 1962
46 Asashio Tarō III あさうしお 太郎たろう Hyōgo 1959 1962
47 Kashiwado Tsuyoshi 柏戸かしわど つよし Yamagata 1961 1969
48 Taihō Kōki 大鵬たいほう 幸喜ゆきよし Hokkaidō 1961 1971
49 Tochinoumi Teruyoshi とちうみ あきらよしみ Aomori 1964 1966
50 Sadanoyama Shinmatsu 佐田さだやま すすむまつ Nagasaki 1965 1968
51 Tamanoumi Masahiro たまうみ 正洋まさひろ Aichi 1970 1971 (died)
52 Kitanofuji Katsuaki きた富士ふじ 勝昭かつあき Hokkaidō 1970 1974
53 Kotozakura Masakatsu きんさくら すぐるしょう Tottori 1973 1974
54 Wajima Hiroshi 輪島わじま まさる Ishikawa 1973 1981
55 Kitanoumi Toshimitsu きたうみ さとしみつる Hokkaidō 1974 1985
56 Wakanohana Kanji II 若乃花わかのはな みき(代目だいめ) Aomori 1978 1983
57 Mienoumi Tsuyoshi 三重みえうみ 剛司たけし Mie 1979 1980
58 Chiyonofuji Mitsugu 千代ちよ富士ふじ みつぐ Hokkaidō 1981 1991
59 Takanosato Toshihide りゅうさと 俊英しゅんえい Aomori 1983 1986
60 Futahaguro Kōji そう羽黒はぐろ 光司こうじ Mie 1986 1988
61 Hokutoumi Nobuyoshi 北勝海ほくとうみ 信芳のぶよし Hokkaidō 1987 1992
62 Ōnokuni Yasushi だい乃国 やすし Hokkaidō 1987 1991
63 Asahifuji Seiya あさひ富士ふじ 正也まさや Aomori 1990 1992
64 Akebono Tarō あけぼの 太郎たろう Hawaii, Hoa Kỳ 1993 2001
65 Takanohana Kōji 貴乃花たかのはな 光司こうじ Tokyo 1994 2003
66 Wakanohana Masaru 若乃花わかのはな かち Tokyo 1998 2000
67 Musashimaru Kōyō 武蔵丸むさしまる 光洋みつひろ Hawaii, Hoa Kỳ (thực ra xuất thân từ Samoa) 1999 2003
68 Asashōryū Akinori あさあおりゅう 明徳あきのり Ulaanbaatar, Mông Cổ 2003 2010
69 Hakuhō Shō はくほう しょう Ulaanbaatar, Mông Cổ 2007 2023
70 Harumafuji Kōhei 日馬くさま富士ふじ公平こうへい Gobi Altai, Mông Cổ 2012 2017
71 Kakuryū Rikisaburō つるりゅう りょく三郎さぶろう Sükhbaatar, Mông Cổ 2014 2021
72 Kisenosato Yutaka まれぜいさと ひろし Ibaraki 2017 2019
73 Terunofuji Haruo あきら富士ふじ 春雄はるお Ulaanbaatar, Mông Cổ 2021 Vẫn đang thi đấu

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]