蓼
Tra từ bắt đầu bởi | |||
Chữ Hán
[sửa]
|
|
phồn. | ||
---|---|---|
giản. # | ||
dị thể | 𦾷 |
Tra cứu
[sửa]Chuyển tự
[sửa]Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Khang Hi từ điển: tr. 1053, ký tự 2
- Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 31744
- Dae Jaweon: tr. 1515, ký tự 18
- Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 5, tr. 3286, ký tự 8
- Dữ liệu Unihan: U+84FC
- Dữ liệu Unihan: U+F9C2
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liəʔəw˧˥ | liəw˧˩˨ | liəw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liə̰w˩˧ | liəw˧˩ | liə̰w˨˨ |
Tham khảo
[sửa]- Trần Văn Kiệm (2004) Giúp đọc Nôm và Hán Việt, Nhà xuất bản Đà Nẵng, tr. 542
Tiếng Nhật
[sửa]Kanji
[sửa]()
Âm đọc
[sửa]- Go-on: りょう (ryō)←れう (reu, historical); ろく (roku)
- Kan-on: りく (riku); りょう (ryō)←れう (reu, historical)
- Kun: たで (tade,
蓼 )
Từ nguyên
[sửa]Kanji trong mục từ này |
---|
たで Hyōgaiji |
kun’yomi |
Từ tiếng Nhật cổ,[1][2] có thể từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *tantay dựa trên danh từ lỗi thời
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]- Cây chút chít (Polygonaceae).
- Cây răm nước (Persicaria hydropiper)
Đồng nghĩa
[sửa]- たら (tara, lỗi thời)
Từ dẫn xuất
[sửa]Thành ngữ
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ▲ 1,0 1,1 Bản mẫu:R:JDB
- ▲ 2,0 2,1 2,2 “たで 【
蓼 】”, trong日本 国語 大 辞典 [Nihon Kokugo Daijiten][1] (bằng tiếng Nhật), ấn bản 2, Tokyo: Shogakukan, 2000, phát hành trực tuyến năm 2007, →ISBN, concise edition entry available here - ▲ “ただみ 【
蓼 水 】”, trong日本 国語 大 辞典 [Nihon Kokugo Daijiten][2] (bằng tiếng Nhật), ấn bản 2, Tokyo: Shogakukan, 2000, phát hành trực tuyến năm 2007, →ISBN, concise edition entry available here - ▲ 2006,
大辞林 (Daijirin), ấn bản 3 (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: Sanseidō, →ISBN - ▲ 1998, NHK
日本語 発音 アクセント辞典 (Từ điển giọng phát âm tiếng Nhật NHK) (bằng tiếng Nhật), Tōkyō: NHK, →ISBN
Tiếng Nhật cổ
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]- Liễu thảo.
- ~ 759, Vạn diệp tập, tập 16, bài 3842
ども小児 草 はな刈 りそ を八穂 蓼 穂積 の朝臣 が腋 草 を刈 れ- Đứa trẻ cắt cỏ, Asahi nhà Hozumi cắt bó cỏ ôm về
- ~ 759, Vạn diệp tập, tập 16, bài 3842
Tiếng Okinawa
[sửa]Kanji
[sửa]Kanji trong mục từ này |
---|
たでぃ Hyōgaiji |
Từ nguyên
[sửa]Cùng gốc với tiếng Nhật
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]- Cây răm nước.
Tham khảo
[sửa]- たでぃ【
蓼 】, JLect, 2023
Tiếng Tokunoshima
[sửa]Kanji
[sửa]Kanji trong mục từ này |
---|
た゚でぃ゚ー Hyōgaiji |
kun’yomi |
Âm đọc
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]- Cỏ liễu, cây chút chít.
Tham khảo
[sửa]- Uwano, Zendō (2017),
徳之島 浅間 方言 のアクセント資料 (3), NINJAL Research Papers, issue 12, DOI: , tr. 139-161
Tiếng Triều Tiên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [ɾjo]
- Ngữ âm Hangul: [료]
Hanja
[sửa]Hanja
[sửa]Tham khảo
[sửa]- 국제퇴계학회 대구경북지부 (
國際 退 溪 學會 大邱 慶 北 支部 ) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子 字典 .蓼
Tiếng Triều Tiên trung đại
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hanja
[sửa]- Dạng Hán tự của 료 (lyo).
Tiếng Trung Quốc
[sửa]Nguồn gốc ký tự
[sửa]Chữ hình thanh (
Cách phát âm
[sửa]- Quan thoại
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄌㄧㄠˇ
- Quảng Đông (Việt bính): liu5
- Mân Nam (Mân Tuyền Chương, POJ): láu / liáu
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄌㄧㄠˇ
- Tongyong Pinyin: liǎo
- Wade–Giles: liao3
- Yale: lyǎu
- Gwoyeu Romatzyh: leau
- Palladius: ляо (ljao)
- IPA Hán học (ghi chú): /li̯ɑʊ̯²¹⁴/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: liu5
- Yale: líuh
- Cantonese Pinyin: liu5
- Guangdong Romanization: liu5
- Sinological IPA (key): /liːu̯¹³/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương)
- Phiên âm Bạch thoại: láu / liáu
- Tâi-lô: láu / liáu
- Phofsit Daibuun: lao, liao
- IPA (Hạ Môn): /lau⁵³/, /liau⁵³/
- IPA (Tuyền Châu): /lau⁵⁵⁴/, /liau⁵⁵⁴/
- IPA (Chương Châu): /lau⁵³/, /liau⁵³/
- IPA (Đài Bắc): /lau⁵³/, /liau⁵³/
- IPA (Cao Hùng): /lau⁴¹/, /liau⁴¹/
- (Mân Tuyền Chương)
Danh từ
[sửa]- Cỏ liễu, cỏ lục, liễu thảo, lục thủy thảo (Các loài cây trong họ Polygonaceae, đặc biệt trong chi Polygonum và Persicaria).
- (ẩn dụ) Sự khó khăn; trở ngại.
Từ ghép
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- Quan thoại
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄌㄨˋ
- Quảng Đông (Việt bính): luk6
- Mân Nam (Mân Tuyền Chương, POJ): lio̍k / ló
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄌㄨˋ
- Tongyong Pinyin: lù
- Wade–Giles: lu4
- Yale: lù
- Gwoyeu Romatzyh: luh
- Palladius: лу (lu)
- IPA Hán học (ghi chú): /lu⁵¹/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: luk6
- Yale: luhk
- Cantonese Pinyin: luk9
- Guangdong Romanization: lug6
- Sinological IPA (key): /lʊk̚²/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương)
- Phiên âm Bạch thoại: lio̍k / ló
- Tâi-lô: lio̍k / ló
- Phofsit Daibuun: liok, loir
- IPA (Hạ Môn): /liɔk̚⁴/, /lo⁵³/
- IPA (Tuyền Châu): /liɔk̚²⁴/, /lo⁵⁵⁴/
- IPA (Chương Châu): /liɔk̚¹²¹/, /lo⁵³/
- IPA (Đài Bắc): /liɔk̚⁴/, /lo⁵³/
- IPA (Cao Hùng): /liɔk̚⁴/, /lɤ⁴¹/
- (Mân Tuyền Chương)
Tính từ
[sửa]- (văn chương) (cây) cao.
Từ ghép
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- Quan thoại
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄌㄧㄡˇ
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄌㄧㄡˇ
- Tongyong Pinyin: liǒu
- Wade–Giles: liu3
- Yale: lyǒu
- Gwoyeu Romatzyh: leou
- Palladius: лю (lju)
- IPA Hán học (ghi chú): /li̯oʊ̯²¹⁴/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
Mô tả
[sửa]- Chỉ dùng trong 糾蓼.
Tham khảo
[sửa]- “
蓼 ”,漢語 多功 能 字 庫 (Hán ngữ đa công năng tự khố)[3],香港 中 文 大學 (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014– - “
蓼 ”,教育 部 異體 字 字典 (Giáo dục bộ dị thể tự tự điển)[4], Bộ Giáo dục (Trung Hoa Dân Quốc), 2017 - Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 760
Tiếng Yoron
[sửa]Kanji
[sửa]Kanji trong mục từ này |
---|
たでぃ Hyōgaiji |
kun’yomi |
Cách phát âm
[sửa]Âm đọc
[sửa]Danh từ
[sửa]- Cỏ liễu, cây chút chít.
Tham khảo
[sửa]- Kiku, Chiyo, Takahashi, Toshizō (2005)
与論 方言 辞典 [Từ điển phương ngữ Yoron] (bằng tiếng Nhật), Tokyo: Musashinoshoin, →ISBN, tr. 288
- Mục từ chữ Hán
- Khối ký tự CJK Unified Ideographs
- Ký tự chữ viết chữ Hán
- Character boxes with images
- Khối ký tự CJK Compatibility Ideographs
- Mục từ đa ngữ
- Ký tự đa ngữ
- đa ngữ terms with redundant script codes
- Mục từ đa ngữ có tham số head thừa
- đa ngữ entries with incorrect language header
- đa ngữ terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Ký tự chữ Hán không có tứ giác hiệu mã
- Mục từ chữ Nôm
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Nhật
- Liên kết mục từ tiếng Nhật có tham số thừa
- tiếng Nhật kanji missing grade
- Kanji tiếng Nhật
- Uncommon kanji
- tiếng Nhật terms with redundant transliterations
- Trang chứa từ tiếng Nhật có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc goon là りょう
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc historical goon là れう
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc goon là ろく
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kan'on là りく
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kan'on là りょう
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc historical kan'on là れう
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là たで
- tiếng Nhật terms spelled with
蓼 - Từ tiếng Nhật có cách đọc kun'yomi
- tiếng Nhật terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Từ tiếng Nhật kế thừa từ tiếng Nhật cổ
- Từ tiếng Nhật gốc Nhật cổ
- Từ tiếng Nhật kế thừa từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ
- Từ tiếng Nhật gốc Nhật Bản nguyên thuỷ
- Mục từ tiếng Nhật có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Liên kết tiếng Nhật có liên kết wiki thừa
- tiếng Nhật links with manual fragments
- Danh từ tiếng Nhật
- Từ tiếng Nhật đánh vần với kanji hyōgaiji
- tiếng Nhật terms written with one Han script character
- tiếng Nhật single-kanji terms
- tiếng Nhật entries with incorrect language header
- Mục từ có danh pháp phân loại chưa được tạo bài (species)
- Thành ngữ
- Mục từ tiếng Nhật cổ
- Mục từ tiếng Nhật cổ có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Nhật cổ
- tiếng Nhật cổ entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Nhật cổ có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Okinawa
- tiếng Okinawa terms spelled with
蓼 - tiếng Okinawa terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Mục từ tiếng Okinawa có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Okinawa đánh vần với kanji hyōgaiji
- tiếng Okinawa terms written with one Han script character
- tiếng Okinawa single-kanji terms
- tiếng Okinawa entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Tokunoshima
- Hán tự tiếng Tokunoshima
- tiếng Tokunoshima entries with incorrect language header
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là た゚でぃ゚ー
- tiếng Nhật kanji with kun readings missing okurigana designation
- Mục từ tiếng Tokunoshima có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Triều Tiên
- Định nghĩa mục từ tiếng Triều Tiên có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Triều Tiên trung đại
- Mục từ tiếng Triều Tiên trung đại có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Trung Quốc
- Liên kết mục từ tiếng Trung Quốc có tham số thừa
- Han phono-semantic compounds
- Hokkien terms needing pronunciation attention
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- Mục từ tiếng Quảng Đông
- Mục từ tiếng Mân Tuyền Chương
- hanzi tiếng Trung Quốc
- hanzi tiếng Quan Thoại
- hanzi tiếng Quảng Đông
- hanzi tiếng Mân Tuyền Chương
- Danh từ tiếng Trung Quốc
- Danh từ tiếng Quan Thoại
- Danh từ tiếng Quảng Đông
- Danh từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Mục từ tiếng Trung Quốc có cách phát âm IPA
- Chinese terms spelled with
蓼 - tiếng Trung Quốc entries with incorrect language header
- Tính từ tiếng Trung Quốc
- Tính từ tiếng Quan Thoại
- Tính từ tiếng Quảng Đông
- Tính từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Ngôn ngữ văn chương trong tiếng Trung Quốc
- zh-pron usage missing POS
- Hán tự tiếng Trung Quốc
- tiếng Trung Quốc terms with non-redundant manual script codes
- Mục từ tiếng Yoron
- Hán tự tiếng Yoron
- tiếng Yoron entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Yoron có cách phát âm IPA
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là たでぃ