(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quần đảo” – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quần đảo”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
 
(Không hiển thị 9 phiên bản của 7 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-info-}}

{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|quần|đảo}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|q|u|ầ|n}} {{VieIPA|đ|ả|o}}/}}


{{-etym-}}
{{-etym-}}
Dòng 9: Dòng 11:
'''quần đảo'''
'''quần đảo'''
# [[tập hợp|Tập hợp]] nhiều [[hòn đảo]] ở [[gần]] [[nhau]] trong một [[khu vực]].
# [[tập hợp|Tập hợp]] nhiều [[hòn đảo]] ở [[gần]] [[nhau]] trong một [[khu vực]].
#: '''''Quần đảo'''.''
#: '''''Quần đảo Trường Sa.''
#: ''Trường-sa.''
#: ''Rẽ gió, băng băng tàu cưỡi sóng, xa trông '''quần đảo''' nắng vàng phai ([[w:Sóng Hồng|Sóng Hồng]])''
#: ''Rẽ gió, băng băng tàu cưỡi sóng, xa trông '''quần đảo''' nắng vàng phai ([[w:Sóng Hồng|Sóng Hồng]])''
{{-verb-}}

# [[vày vò|Vày vò]] cho nát.
#: ''Con rồng khủng khiếp Zmey-Gorinych bắt đầu tới '''quần đảo''' thành phố.''
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
Dòng 18: Dòng 21:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[fr:quần đảo]]
[[hr:quần đảo]]
[[hu:quần đảo]]

Bản mới nhất lúc 05:20, ngày 12 tháng 5 năm 2024

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwə̤n˨˩ ɗa̰ːw˧˩˧kwəŋ˧˧ ɗaːw˧˩˨wəŋ˨˩ ɗaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˧ ɗaːw˧˩kwən˧˧ ɗa̰ːʔw˧˩

Từ nguyên[sửa]

Quần: tụ họp; đảo: cù lao

Danh từ[sửa]

quần đảo

  1. Tập hợp nhiều hòn đảogần nhau trong một khu vực.
    Quần đảo Trường Sa.
    Rẽ gió, băng băng tàu cưỡi sóng, xa trông quần đảo nắng vàng phai (Sóng Hồng)

Động từ[sửa]

  1. Vày vò cho nát.
    Con rồng khủng khiếp Zmey-Gorinych bắt đầu tới quần đảo thành phố.

Tham khảo[sửa]