(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quần đảo” – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quần đảo”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Dòng 20: Dòng 20:


[[fr:quần đảo]]
[[fr:quần đảo]]
[[hr:quần đảo]]
[[hu:quần đảo]]
[[hu:quần đảo]]

Phiên bản lúc 04:47, ngày 29 tháng 5 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /kwɜn21 ɗɐːw313/

Từ nguyên

Quần: tụ họp; đảo: cù lao

Danh từ

quần đảo

  1. Tập hợp nhiều hòn đảogần nhau trong một khu vực.
    Quần đảo.
    Trường-sa.
    Rẽ gió, băng băng tàu cưỡi sóng, xa trông quần đảo nắng vàng phai (Sóng Hồng)

Tham khảo