Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quần đảo”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm th:quần đảo |
n Bot: Thêm pl:quần đảo |
||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
[[ja:quần đảo]] |
[[ja:quần đảo]] |
||
[[ko:quần đảo]] |
[[ko:quần đảo]] |
||
[[pl:quần đảo]] |
|||
[[th:quần đảo]] |
[[th:quần đảo]] |
||
[[zh:quần đảo]] |
[[zh:quần đảo]] |
Phiên bản lúc 09:00, ngày 16 tháng 12 năm 2016
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwə̤n˨˩ ɗa̰ːw˧˩˧ | kwəŋ˧˧ ɗaːw˧˩˨ | wəŋ˨˩ ɗaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwən˧˧ ɗaːw˧˩ | kwən˧˧ ɗa̰ːʔw˧˩ |
Từ nguyên
Danh từ
quần đảo
- Tập hợp nhiều hòn đảo ở gần nhau trong một khu vực.
- Quần đảo.
- Trường-sa.
- Rẽ gió, băng băng tàu cưỡi sóng, xa trông quần đảo nắng vàng phai (Sóng Hồng)
Tham khảo
- "quần đảo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)