Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quần đảo”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
#: ''Trường-sa.'' |
#: ''Trường-sa.'' |
||
#: ''Rẽ gió, băng băng tàu cưỡi sóng, xa trông '''quần đảo''' nắng vàng phai ([[w:Sóng Hồng|Sóng Hồng]])'' |
#: ''Rẽ gió, băng băng tàu cưỡi sóng, xa trông '''quần đảo''' nắng vàng phai ([[w:Sóng Hồng|Sóng Hồng]])'' |
||
{{-verb-}} |
|||
# [[vày vò|Vày vò]] cho nát. |
|||
#: ''Con rồng khủng khiếp Zmey-Gorinych bắt đầu tới '''quần đảo''' thành phố.'' |
|||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
Phiên bản lúc 10:45, ngày 20 tháng 4 năm 2018
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwə̤n˨˩ ɗa̰ːw˧˩˧ | kwəŋ˧˧ ɗaːw˧˩˨ | wəŋ˨˩ ɗaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwən˧˧ ɗaːw˧˩ | kwən˧˧ ɗa̰ːʔw˧˩ |
Từ nguyên
Danh từ
quần đảo
- Tập hợp nhiều hòn đảo ở gần nhau trong một khu vực.
- Quần đảo.
- Trường-sa.
- Rẽ gió, băng băng tàu cưỡi sóng, xa trông quần đảo nắng vàng phai (Sóng Hồng)
Động từ
- Vày vò cho nát.
- Con rồng khủng khiếp Zmey-Gorinych bắt đầu tới quần đảo thành phố.
Tham khảo
- "quần đảo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)