(Translated by https://www.hiragana.jp/)
quần đảo – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

quần đảo

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do 1.54.204.28 (thảo luận) sửa đổi vào lúc 00:52, ngày 21 tháng 3 năm 2022. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwə̤n˨˩ ɗa̰ːw˧˩˧kwəŋ˧˧ ɗaːw˧˩˨wəŋ˨˩ ɗaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˧ ɗaːw˧˩kwən˧˧ ɗa̰ːʔw˧˩

Từ nguyên

Quần: tụ họp; đảo: cù lao

Danh từ

quần đảo

  1. Tập hợp nhiều hòn đảogần nhau trong một khu vực.
    Quần đảo Trường Sa.
    Rẽ gió, băng băng tàu cưỡi sóng, xa trông quần đảo nắng vàng phai (Sóng Hồng)

Động từ

  1. Vày vò cho nát.
    Con rồng khủng khiếp Zmey-Gorinych bắt đầu tới quần đảo thành phố.

Tham khảo