bằng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ŋ˨˩ | ɓaŋ˧˧ | ɓaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaŋ˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bằng”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]bằng
- Loài chim lớn, có sức bay xa, theo truyền thuyết.
- Cánh chim bằng chín vạn vẫn chờ mong (Tản Đà)
- Giấy cấp cho người thi đỗ.
- Bằng tốt nghiệp
- Giấy khen người có công lao.
- Bằng danh dự.
- Cái dựa vào để làm tin.
- Có giấy làm bằng.
Giới từ
[sửa]bằng
- Với vật liệu gì.
- Nồi bằng nhôm
- Với phương tiện gì.
- Giết nhau bằng cái âu sầu, độc chưa (Cung oán ngâm khúc)
- Cho đến kết quả.
- Làm bằng được.
Tính từ
[sửa]bằng
- Có thanh không hoặc thanh huyền.
- Ba và bà là vần bằng.
- Phẳng, không lồi lõm.
- Đất bằng bỗng rắc chông gai. (ca dao)
- Nếu; Ví như.
- Bằng nay bốn bể không nhà, theo càng thêm bận, biết là đi đâu (Truyện Kiều)
- Bằng nay chịu tiếng vương thần, thênh thang đường cái thanh vân, hẹp gì (Truyện Kiều)
Động từ
[sửa]bằng
- Dựa vào, căn cứ vào.
- Anh bằng vào đâu mà phán đoán như thế?.
- Có cùng lượng, cùng kích thước hoặc cùng giá trị.
- Một cân ta bằng
- Gam; Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài (K).
Phó từ
[sửa]bằng trgt.
- Như nhau.
- Hai chị em cao bằng nhau.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "bằng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)