chông
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəwŋ˧˧ | ʨəwŋ˧˥ | ʨəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəwŋ˧˥ | ʨəwŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]chông
- Vật nhọn bằng sắt hay bằng tre dùng để đánh bẫy quân địch.
- Miệng người lại sắc như chông (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
- Bàn chông.
- Vũ khí của du kích gồm một mảnh gỗ cắm nhiều đinh sắc hoặc đinh tre nhọn để đánh bẫy quân giặc:.
- Nhiều tên giặc bị sập hầm, què chân vì bàn chông.
Tham khảo
[sửa]- "chông", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)