chú
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨu˧˥ | ʨṵ˩˧ | ʨu˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨu˩˩ | ʨṵ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “chú”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]chú
- Em trai của cha (có thể dùng để xưng gọi).
- Chú ruột.
- Ông chú họ.
- Sẩy cha còn chú (tục ngữ).
- Chú bảo gì cháu?
- Từ thiếu nhi dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông đáng bậc chú mình, với ý yêu mến, kính trọng.
- Cháu yêu chú bộ đội.
- Từ dùng để chỉ thiếu nhi với ý yêu mến, thân mật.
- Chú bé.
- (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) Từ dùng để chỉ người con trai hoặc người đàn ông trẻ tuổi.
- Chú tiểu.
- Chú rể.
- Từ dùng để chỉ con vật theo lối nhân cách hoá, với ý hài hước.
- Chú dế mèn.
- Con mèo mà trèo cây cau - Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà - Chú chuột đi chợ đàng xa. - Mua mắm, mua muối giỗ cha con mèo. (ca dao)
- Từ dùng trong đối thoại để gọi người đàn ông coi như bậc chú của mình với ý yêu mến, kính trọng, hoặc để người đàn ông tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình.
- Từ người đàn ông dùng trong đối thoại để gọi em trai (hay là người phụ nữ dùng để gọi em trai chồng) đã lớn tuổi với ý coi trọng, hoặc người đàn ông dùng để gọi một cách thân mật người đàn ông khác coi như vai em của mình (gọi theo cách gọi của con mình).
- Thần chú (nói tắt).
- Phù thuỷ đọc chú.
Động từ
[sửa]chú
- (Kết hợp hạn chế) Niệm thần.
- Tay ấn, miệng chú.
- Ghi phụ thêm để làm cho rõ.
- Chú cách đọc một từ nước ngoài.
- Chú nghĩa ở ngoài lề.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "chú", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
[sửa]chú
- chủ.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [cu˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [cu˦]
Danh từ
[sửa]chú
- ống.
Tham khảo
[sửa]Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Từ kết hợp hạn chế
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Họ hàng
- Mục từ tiếng Mường
- Danh từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Danh từ tiếng Tày